Từ vựng theo chủ đề: Khám bệnh

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 14/11/2022

Từ vựng theo chủ đề: Khám bệnh

Và một số từ vựng khác:

耳鸣:ěr míng: ù tai
静脉:jìng mài:tĩnh mạch; 动脉:dòng mài:động mạch.
 头晕:tóu yūn: chóng mặt
 X 光:X guāng: X-quang
打针:dǎ zhēn: tiêm
手术:shǒu shù: phẫu thuật
输液:shū yè: truyền nước
点滴:diǎn dī: truyền nước
处方:chǔ fāng: đơn thuốc
诊断:zhěn duàn: chẩn đoán
胶囊:jiāo náng: viên nang
中药:zhōng yào: thuốc Đông y
药片:yào piàn: thuốc viên
膏药:gāo yào: cao
一天一次:yì tiān yì cì: mỗi ngày một lần
一次一片: yì cì yì piàn : mỗi lần một viên
每隔两个小时:měigé liǎng gè xiǎo shí: uống cách nhau 2 tiếng
创口贴:chuāng kǒutiē: băng vết thương, urgo
止痛药:zhǐ tòng yào: thuốc giảm đau
退烧药:tuì shāo yào: thuốc hạ sốt
抗生素/药:kàng shēng sù/yào: thuốc kháng sinh
负作用:fù zuò yòng: tác dụng phụ
拐杖:guǎi zhàng: nạng
内科:nèi kē: nội khoa
外科:wài kē: ngoại khoa
耳鼻喉科:ěr bí hóu  kē: khoa tai mũi họng
牙科:yá kē: nha khoa
皮肤科:pí fū kē: khoa da liễu

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav