Tài liệu cao cấp (HSK4-5)

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 36

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 36 1. 除非 “除非”, liên từ, biểu thị điều kiện duy nhất, giống với “只有”, đằng sau thường đi với “才、否则、不然”.Ví du: 可除非是那些好种易活、自己会奋斗的花草,否则他是不养的。 除非急需一大笔钱,我才会考虑卖了这房子。 “除非”,cũng là giới từ, biểu thị không bao gồm tính toán, giống với “除了”. Ví ...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 35

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 35 1. 赶快 phó từ, ý nghĩa là “抓紧时间、加快速度”(bắt kịp thời gian, gia tăng tốc độ).Ví dụ: 我下个月要搬家,得赶快找房子。 这份材料下午开会要用,你赶快把它复印一下。 ·····一旦温度上升,大脑就会指挥我们的身体赶快出汗,······ 2. 片 “片”,danh từ, đồ vật có bề mặt phẳng, mỏng, thường không quá lớn....

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 34

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 34 1. 总之 liên từ, khái quát tình huống trước đó, nói tóm lại. Ví dụ: 暑假我可能去上海、南京,还有杭州,总之,想去南方几个城市转转。 总之,网络的确带给我们以前无法想象的方便,但同时它也带来了一定的危害。 总之,在鸟儿的生活中,羽毛充当着十分重要的角色。 2. 动词+过 Biểu thị người hoặc vật thể thông qua động tác để thay đổi phương hướn...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 33

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 33 1. 照常 “照常” , động từ, có nghĩa là giống như bình thường (跟平常一样). Ví dụ: 虽然战争临近,但这里的日常生活,一切照常。 大火对东区的商业活动没有造成大的影响,区内商业活动照常。 “照常” ,còn có thể làm phó từ, biểu thị tình huống tiếp tục không thay đổi. Ví dụ: 在东方广场的迎新活动照常举行。 九月中旬的一天...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 32

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 32 1. 密切 “密切”, tính từ, có thể biểu thị quan hệ gần gũi, mật thiết. Ví dụ: 还有一部分污染和我们的日常生活密切相关,汽车尾气就是其中之一。 参加了这次环保活动后,两人便有了共同语言,来往也比先前密切了。 “密切” , còn có thể biểu thị(đối với các vấn đề)chú trọng, tỉ mỉ, thấu đáo. Ví dụ: 刘医生密切地观察着李妈...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 31

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 31 1. 嗯 thán từ “嗯” (đọc là ńg), biểu thị nghi vấn. Ví dụ: 嗯?不是28号,难道是我记错了? 嗯?人都去哪了? “嗯” (đọc là ňg), biểu thị cảm thấy bất ngờ hoặc cho rằng không nên như vậy. Ví dụ: 嗯!你的房间为什么这么冷? 嗯!你怎么还没走啊? “嗯” (đọc là ǹg), biểu thị đáp ứ...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav