50 động từ cho người mới bắt đầu | Các thói quen hàng ngày bằng tiếng Trung (p1)

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 20/10/2022

50 động từ cho người mới bắt đầu | Các thói quen hàng ngày bằng tiếng Trung (p1)

Học bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần phải tự luyện tập, và tiếng Trung cũng không ngoại lệ. Sẽ không có vấn đề gì nếu bạn không có cơ hội để thực hành tiếng Trung với người khác. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau học 50 từ và cụm động từ về thói quen hàng ngày. Sau khi học những từ và cụm từ thông dụng này, bạn có thể tự kể về một ngày của mình, giống như viết nhật ký, để đạt được mục đích luyện tập. Bắt đầu thôi!

1. 起床 [qǐ chuáng] đứng dậy
Ví dụ:
Wǒ měi tiān zǎo shang liù diǎn qǐ chuáng. 
我每天早上六点起床。
Tôi thức dậy lúc sáu giờ mỗi sáng.

2. 上厕所 [shàng cè suǒ] đi vệ sinh
Ví dụ:
Wǒ qǐ chuáng hòu de dì yī jiàn shì qing jiù shì qù shàng cè suǒ. 
我起床后的第一件事情就是去上厕所。
Việc đầu tiên tôi làm sau khi thức dậy là đi vệ sinh.

3. 刷牙 [shuā yá] đánh răng
Ví dụ:
Wǒ men yào yǎng chéng tiān tiān shuā yá de hǎo xí guàn. 
我们要养成天天刷牙的好习惯。
Chúng ta nên hình thành thói quen tốt đánh răng hàng ngày.

4. 洗脸 [xǐ liǎn] rửa mặt
Ví dụ:
Tiān lěng le, wǒ kāi shǐ yòng rè shuǐ xǐ liǎn le. 
天冷了,我开始用热水洗脸了。
Trời trở lạnh, và tôi bắt đầu rửa mặt bằng nước ấm.

5. 梳头 [shū tóu] chải tóc
Ví dụ:
Xǐ wán liǎn hòu, wǒ jiù kāi shǐ shū tóu. 
洗完脸后, 我就开始梳头。
Sau khi rửa mặt, tôi bắt đầu chải đầu.

6. 化妆 [huà zhuāng] trang điểm
Ví dụ:
Hěn duō nǚ hái zi dōu xǐ huan huà zhuāng, ràng zì jǐ kàn qǐ lái gèng piàoliang
很多女孩子都喜欢化妆,让自己 看 起来更漂亮。
Rất nhiều cô gái thích trang điểm để khiến mình trông xinh đẹp hơn.

7. 刮胡子 [guā hú zi] cạo râu
Ví dụ:
Wǒ lǎo gōng měi tiān zǎo shang dōu yòng tì xū dāo guā hú zi. 
我老公每天早上都用剃须刀刮胡子。
Chồng tôi cạo râu bằng dao cạo mỗi sáng.

8. 喝水 [hē shuǐ] uống nước
Ví dụ:
Hē shuǐ yǒu xǔ duō hǎo chù. 
喝水有许多好处。
Có rất nhiều lợi ích của việc uống nước.

9. 买菜 [mǎi cài] mua sắm (hàng hóa)
Ví dụ:
Wǒ mā ma měi tiān zǎo shang dōu huì qù chāo shì mǎi cài. 我妈妈每天早上都会去超市买菜。
Mẹ tôi đi mua hàng trong siêu thị mỗi sáng.

10. 做饭 [zuò fàn] nấu ăn
Ví dụ:
Zuò fàn kě bú shì yí jiàn jiǎn dān de shì qing. 
做饭可不是一件简单的事情。
Nấu ăn không phải là một vấn đề đơn giản.

11. 吃早饭 [chī zǎo fàn] ăn sáng
Ví dụ:
Wǒ měi tiān zài jiā li chī zǎo fàn. 
我每天在家里吃早饭。
Tôi ăn sáng ở nhà mỗi ngày.

12. 换衣服 [huàn yī fu] mặc quần áo
Ví dụ:
Chī wán zǎo fàn, wǒ jiù kāi shǐ huàn yī fu. 
吃完早饭,我就开始换衣服。
Sau bữa sáng, tôi bắt đầu mặc quần áo.


13. 出门 [chū mén] đi ra ngoài
Ví dụ:
Chū mén de shí hou, wǒ wàng jì le dài shǒu jī. 
出门的时候,我忘记了带手机。
Tôi quên mang theo điện thoại di động khi rời khỏi nhà.

14. 下楼 [xià lóu] đi xuống cầu thang
Ví dụ:
Jiā li tíng diàn le, wǒ xià lóu qù mǎi là zhú. 
家里停电了,我下楼去买蜡烛。
Mất điện và tôi phải xuống nhà để mua nến. 

15. 走路 [zǒu lù] đi bộ
Ví dụ:
Ér zi měi tiān zǒu lù qù shàng xué. 
儿子每天走路去上学。
Con trai tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.

16. 骑自行车 [qí zì xíng chē] đi xe đạp
Ví dụ:
Wǒ bā suì de shí hou xué huì le qí zì xíng chē. 
我八岁的时候学会了骑自行车。
Tôi đã có thể đi xe đạp khi tôi lên tám tuổi.

17. 坐公共汽车 [zuò gōng gòng qì chē] đi xe buýt
Ví dụ:
Wǒ zuò gōng gòng qì chē qù péng you jiā wánr. 
我坐公共汽车去朋友家玩儿。
Tôi đến nhà bạn tôi bằng xe buýt.

18. 坐地铁 [zuò dì tiě] tđi tàu điện ngầm
Ví dụ:
Wǒ zuò dì tiě qù shū diàn. 
我坐地铁去书店。
Tôi đến hiệu sách bằng cách đi tàu điện ngầm.

19. 开车 [kāi chē] lái xe
Ví dụ:
Yīn wèi chē huài le, suǒ yǐ wǒ jīn tiān méi kāi chē. 
因为车坏了,所以我今天没开车。
Tôi đã không lái xe của mình vì nó bị hỏng.

20. 上班 [shàng bān] đi làm
Ví dụ:
Wǒ zài Táng rén jiē Hàn yǔ gōng sī shàng bān. 
我在唐人街汉语公司上班。
Tôi làm việc trong công ty người Hoa Chinatown.

21. 上课 [shàng kè ] đi học
Ví dụ:
Shàng kè de shí hou yào zhuān xīn tīng jiǎng. 
上课的时候要专心听讲。
Bạn nên lắng nghe cẩn thận trong lớp.

22. 下班 [xià bān] tan sở
Ví dụ:
Wǒ hé tóng shì yuē hǎo xià bān hòu yì qǐ chī fàn. 
我和同事约好下班后一起吃饭。
Tôi hẹn đồng nghiệp đi ăn tối sau giờ làm việc.

23. 下课 [xià kè] Tan học
Ví dụ:
Xià kè le, xué sheng men dōu lí kāi le jiào shì. 
下课了,学生们都离开了教室。
Tan học rồi, các học sinh đều rời khỏi lớp học.

24. 工作 [gōng zuò] công việc
Ví dụ:
Wǒ men cóng shàng wǔ jiǔ diǎn gōng zuò dào xià wǔ wǔ diǎn. 
我们从上午九点工作到下午五点。
Chúng tôi làm việc từ 9 giờ sáng. đến 5 giờ chiều

25. 学习 [xué xí] học
Ví dụ:
Hěn duō wài guó rén kāi shǐ xué xí Hàn yǔ le.
很多外国人开始学习汉语了。
Nhiều người nước ngoài bắt đầu học tiếng Trung.

Tags : caschinese, hsk, tuvungtiengtrung
0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav