PHÂN BIỆT “两” và “二”

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 17/08/2022

PHÂN BIỆT “两” và “二”

“两” và “二” đều có nghĩa là hai. Tuy nhiên, cách dùng của 2 từ này khác nhau trong tiếng Trung. Cùng cô Cas phân biệt “两” và “二” nhé.

1. Các trường hợp sử dụng từ “二”.

* Biểu thị số “2” nếu muốn nhắc đến số nhỏ, phân số, số thập phân:

二分之一 /Èr fēn zhī yī/ một phần hai

 百分之二 /Bǎi fēn zhī èr/ 2%

零点二 /Líng diǎn èr/ 0.2

* Dùng trước số “十”:

 二十 /Èrshí/ 20

* Khi biểu thị trình tự, số thứ tự:

一,二,三… / Yī, èr, sān…/ một, hai, ba…

第二名/Dì èr míng/ đứng thứ 2

第二课/Dì èr kè/ bài số 2

2. Những trường hợp sử dụng từ “两”

* Trước lượng từ:

两首歌 /Liǎng shǒu gē/ hai bài hát

两个小时 /Liǎng gè xiǎoshí/ hai giờ

* Dùng khi xưng hô mối quan hệ ruột thịt trong gia đình (兄弟,姐妹, 姐弟,哥哥, 姐姐,妹妹,弟弟….)

他们两兄弟关系都很好。Tāmen liǎng xiōngdì guānxì dōu hěn hǎo

她们两姐弟喜欢听中国音乐。Tāmen liǎng jiědì xǐhuān tīng zhōngguó yīnyuè

* Biểu thị số lượng không xác định hoặc kết hợp với số 3 dùng chung

过两三年就结婚。Guò liǎng sān nián jiù jiéhūn le – qua 2 3 năm thì hết hôn.

过两三天你就可以去玩了。Guò liǎng sān tiān nǐ jiù kěyǐ qù wán le – 2 3 ngày nữa bạn được đi chơi rồi.

* “两” dùng như một lượng từ

一两药。Yī liǎng yào

一两粉。Yī liǎng fěn

3. Trường hợp dùng được cả hai “二”hoặc“两”

* Biểu thị số đếm, độ dài, diện tích, trọng lượng

两米/Liǎng mǐ/ hoặc 二米/èr mǐ/

两公里/liǎng gōnglǐ/ hoặc 二公里/èr gōnglǐ/

* Trước “百” thường dùng được cả “二”hoặc“两”

二百/Èrbǎi/ hoặc 两百/Liǎng bǎi/

两百二十二/Liǎng bǎi èrshí’èr/ hoặc 二百二十二/Èrbǎi èrshí’èr/

* Trước đơn vị “千”、“万”、“亿” thường dùng “两” hơn

两千。Liǎng qiān 两万。Liǎng wàn 两亿。Liǎng yì

Tóm lại, trước lượng từ chúng ta dùng 两/ liǎng/, khi đọc số thứ tự, phân số, số thập phân thì dùng 二/ èr/, trước đơn vị đo lường thì dùng được cả hai 二 /èr/ và 两/ liǎng/.

Nhớ follow cô Cas để học thêm nhiều điều thú vị nhé!

Tags : caschinese, hoctiengtrung, hsk, nguphap
0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav