BÀI TẬP TỔNG HỢP (HSK3 – HSK 4): Đề 1

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 09/12/2022

BÀI TẬP TỔNG HỢP (HSK3 – HSK 4) 

Đề 1:
1.把“应该”放在合适的位置上。(Đặt 应该 vào chỗ trống thích hợp.)
他们①坐②地铁③去④那边。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


2.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
他______做饭______听音乐。
A. 又……又……
B. 一边……一边……
C. 只要……才……
D. 一……就……


3.下列说法正确的是:(Chọn câu đúng)
A. 我们一起去看看见吧。
B. 我吃了一碗饭。
C. 他们看一次完电影。
D. 他听一个小时见音乐。


4.选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)
我们正____着,他就进来了。
A. 打开
B. 开会
C. 讨论(tǎolùn)
D. 写完


5.选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)
这个人我好像(hǎoxiànɡ)在_____见过。
A. 什么
B. 谁
C. 哪里
D. 怎么


6.选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)
我真的____都不知道。
A. 什么
B. 谁
C. 哪里
D. 怎么


7.把“一下”放到合适的位置。(Đặt 一下 vào chỗ thích hợp)
我们①刚才②看了③这本书④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


8.把“一会儿”放到合适的位置。(Đặt 一会儿 vào chỗ thích hợp)(Nhiều đáp án)
他快①到了②,我们再等③他④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


9.把“才”放在合适的位置上。(Đặt 才 vào chỗ thích hợp)
已经①十一点②了,你③怎么④起床。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


10.把“才”放在合适的位置上。(Đặt 才 vào chỗ thích hợp) – Nhiều đáp án
我①学习②汉语③一个④多月。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


11.把“就”放在合适的位置上。(Đặt 就 vào chỗ thích hợp)
你①这么②早③来④了。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


12.把“才”放在合适的位置上。(Đặt 才 vào chỗ thích hợp)
你①这么②晚③来④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


13.把“还是”放在合适的位置上。(Đặt 还是 vào chỗ thích hợp)
天①太黑了②,你③留下来④吧。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


14.把“或者”放在合适的位置上。(Đặt 或者 vào chỗ thích hợp)
我们①去②吃③饺子④包子吧。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


15.把“的”放在合适的位置上。(Đặt 的 vào chỗ thích hợp)
这①是妈妈②给我③买④裙子。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


16.把“地”放在合适的位置上。(Đặt 地 vào chỗ thích hợp)
他①高兴②跳③了起④来。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


17.把“得”放在合适的位置上。(Đặt 得 vào chỗ thích hợp)
这么多①衣服你②洗③完④吗?
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


18.把“又”放在合适的位置上。(Đặt 又 vào chỗ thích hợp)
他①刚刚②说③了一遍④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


19.把“再”放在合适的位置上。(Đặt 再 vào chỗ thích hợp)
①请你②唱③一遍④这首歌。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


20.把“还”放在合适的位置上。(Đặt 还 vào chỗ thích hợp)
这个①饺子真②好吃,我③要一份④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


21.把“除了”放在合适的位置上。(Đặt 除了 vào chỗ thích hợp)
①饺子②以外,③我④什么都不想吃。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


22.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
除了数学(shùxué)(math)以外,其他的科目(kēmù)(subject)我___不喜欢。
A. 也
B. 还
C. 都
D. 又


23.把“着”放在合适的位置上。(Đặt 着 vào chỗ thích hợp)
妈妈①说②不要躺(tǎng)(lay)③看④书。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


24.把“着”放在合适的位置上。(Đặt 着 vào chỗ thích hợp)
他①现在②正③高兴④呢。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


25.将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)
这几天①可②我③累④坏了。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


26.将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)
请①你②生词③读两遍④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


27.将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)
①他们②没③你说的④东西带过来。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


28.将“被”放在合适的位置上。(Đặt 被 vào chỗ thích hợp)
①我的②钱包(wallet)③他④拿走了。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④


29.将“被”放在合适的位置上。(Đặt 被 vào chỗ thích hợp)
①我的②电脑③偷(steal)了④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

30.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
——你的脸怎么了?
——____打了。
A. 把
B. 给
C. 被
D. 又

31.看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)
A. 你的手机是我的。
B. 你的手机跟我的一样。
C. 你的手机我的手机一样。
D. 你的跟我的一样。

32.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
王老师对我非常好,就____我的爸爸____。
A. 是……吧
B. 不仅……而且
C. 像……一样
D. 跟……一样

33.下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)
A. 她越来越漂亮。
B. 她越来越很高兴。
C. 天越来越黑了。
D. 我越喝越渴。

34.下列说法正确的是:(Câu diễn đạt đúng là:)
A. 他越长,我越帅。
B. 天气越来越十分热。
C. 他越哭,我越烦(fán)(annoyed)。
D. 雨还越下越大。

35.将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích hợp về phép tu từ của câu trần thuật):
冬天来了,春天不会远了。
→__________________________
A. 冬天来了,春天不会远了吗?
B. 冬天来了,春天不会远了吧?
C. 冬天来了,春天还会远吗?
D. 冬天都来了,春天不会远了。

36.将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích hợp về các phép tu từ của câu trần thuật:)
你不能这样做。
→_________________
A. 你为什么要这样做?
B. 谁让你这样做?
C. 你能不能不这样做?
D. 你怎么能这样做?

37. 看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

BÀI TẬP TỔNG HỢP (HSK3 – HSK 4): Đề 1
A. 你快过来吧。
B. 你快过去吧。
C. 我快过去吧。
D. 我快过来吧。


38.看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

BÀI TẬP TỔNG HỢP (HSK3 – HSK 4): Đề 1
A. 我要回去了。
B. 我要进去了。
C. 我要回来了。
D. 我要进来了。

39.看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

BÀI TẬP TỔNG HỢP (HSK3 – HSK 4): Đề 1
A. 你把葡萄拿上来。
B. 你把葡萄拿过来。
C. 你把葡萄拿上去。
D. 我把葡萄拿上去。

40.下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)
A. 我一回到家就打开电视。
B. 他一到教室就放下书包。
C. 一他们说话就很吵。
D. 天一下雨我们就没办法去跑步。

41.连词成句。(Đặt một câu với các từ dưới đây.)
每次     下雨     一    就    方便     出门     不
A. 每次一下雨,出门就不方便。
B. 每次一出门,下雨就不方便。
C. 一方便每次,出门就不下雨。
D. 每次一下雨,就出门不方便。

42.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
他______长得帅,_______聪明。
A. 不是……而是……
B. 不但……而且……
C. 因为……所以……
D. 跟……一样

43.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
他长得很好,____他不爱干净,我受不了(can not bear)。
A. 而且
B. 就是
C. 因为
D. 和

44.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
那个人不是中国人,_____韩国人。
A. 就是
B. 不但
C. 因为
D. 所以

45.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
______想喝什么,____自己拿。
A. 不但……而且……
B. 不是……而是……
C. 不是……就是……
D. 如果……就……

46.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
你_____在家里,才能玩手机。
A. 如果
B. 因为
C. 不但
D. 只有

47.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
只有努力____能成功(succeed)。
A. 才
B. 还
C. 而且
D. 就是

48.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
我一块蛋糕也___会给他的。
A. 都
B. 也
C. 全
D. 不

49.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
她的眼睛____大____亮。
A. 如果……就……
B. 一……都……
C. 虽然……但是……
D. 又……又……

50.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
他身体___好____爱运动。
A. 又……又……
B. 如果……就……
C. 不是……而是……
D. 像……一样

 

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav