CÁCH SỬ DỤNG 好 (HǍO) TRONG TIẾNG TRUNG

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 30/11/2022

CÁCH SỬ DỤNG 好 (HǍO) TRONG TIẾNG TRUNG

1. 好 ĐỂ CHÀO AI ĐÓ
Cách sử dụng đầu tiên của “好” /hǎo/ là để chào hỏi. Nếu bạn biết tên hoặc chức vụ của đối phương thì có thể thêm “好” /hǎo/ sau tên hoặc cách gọi của họ.
 
“奶奶好” /nǎinaihǎo/ Chào bà!
“王经理好“ /wáng jīnglǐhǎo/ Chào giám đốc Vương!
 
2. 好 ĐỂ NÓI “YES” HOẶC “OKAY”
A: 想来点儿啤酒吗? /xiǎnglái diǎnerpíjiǔmā?/  Lên thêm Một chút bia chứ? 
B: “好” /hǎo/ Được
Hoặc lịch sự hơn bạn sử dụng “好的” /hǎode/ để thay thế cho 好.

3. 好 CÓ NGHĨA LÀ “RẤT” OR “QUÁ” 
Subject + 好 + adjective
Đây là cách sử dụng nâng cao của “好” : nghĩa là “rất” hoặc “quá”, để diễn tả mức độ của tính từ. 
 
“我好累” /wǒhǎo lèi/ Tôi mệt quá
“我好忙” /wǒhǎománg/ Tôi rất bận
 
4. 好 SỬ DỤNG NHƯ TÍNH TỪ  
好 + verb = adjective 
Bằng cách thêm 好(hǎo) trước các động từ cơ bản, chúng ta có thể biến cụm động từ thành tính từ.
吃/chī/ – ăn                 => 好吃 /hǎochī/ – ngon
喝/hē/ – uống         => 好喝/hǎohē/– uống tốt / ngon
看/kàn/ – nhìn          => 好看/hǎokàn/ – ưa nhìn / đẹp / tốt để xem
听/tīng/ – nghe      => 好听/hǎotīng/ – dễ chịu khi nghe
玩/wán/ – chơi      => 好玩/hǎowán/ – vui / thú vị
-     沙拉好吃吗? /shālāhǎochī mā?/ – Salad ngon không?
-     那个游戏很好玩 /nàgè yóuxì hěn hǎowán/ - Trò chơi đó rất vui
-     可乐很好喝! /kělè hěnhǎohē!/ – Coca uống rất ngon!
-     北京很好玩. /běiīnghěnhǎowán./ – Bắc Kinh chắc hẳn sẽ rất vui

5. 好 ĐỂ CHỈ TRẠNG THÁI CỦA MỘT ĐỘNG TỪ 
Verb + 好(hǎo)
Nếu chúng ta đặt 好(hǎo) sau một động từ, nó ngụ ý rằng: một cái gì đó được thực hiện vừa xong 
 
吃/chī/ – ăn          => 吃好/chīhǎo/ – ăn xong
喝/hē/ – uống          => 喝好/hēhǎo/  – uống xong 
看/kàn/ – nhìn           => 看好/kànhǎo/ – duyệt xong / xem xong
想/xiǎng/ – nghĩ     => 想好/xiǎnghǎo/ – suy nghĩ xong (nghĩ ra, nghĩ thông điều gì đó)

-    你吃好了吗? /nǐchīhǎo le mā?/ Bạn ăn xong chưa?  
 我吃好了! /wǒchīhǎo le!/ Tôi ăn xong rồi!
-    你想好去哪里吗? /nǐxiǎnghǎo qù nǎlǐma?/ Bạn đã có ý tưởng đi đâu chưa? 
我想好了! 我想去北京! /wǒ xiǎng hǎole! Wǒ xiǎng qù běijīng!/ Tôi nghĩ ra rồi! Tôi đi Bắc Kinh
 
Chú ý: Cấu trúc “Verb + 好/hǎo/” nghĩa là hành động đã hoàn thành. Bạn có thể để ý rằng với các câu có thêm “了 /le/” nghĩa là sự việc đã diễn ra trong quá khứ

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav