LƯỢNG TỪ
1. Định nghĩa:
Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác. ( chiếc, cái , con, quyển, đôi, .....)
→ Lượng từ tiếng Trung dùng cho Người, Đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: “个” /gè/
Ngoài ra, có những Danh từ khác sẽ có lượng từ đặc biệt đi kèm, không phải lúc nào cũng sử dụng 个
Lượng từ của quần áo 一件衣服 /yī jiàn yīfu/ : 1 bộ quần áo
Lượng từ của sách 一本书 /yī běn shū/ : 1 quyển sách
Lượng từ của máy tính, tivi, radio, thiết bị điện tử.... 一台手机 /yī tái shǒujī/ : 1 cái điện thoại
2. 80 Lượng từ phổ biến nhất:
- 把 bă Ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm
- 班 bān Xe, máy bay…
- 包 bāo Bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật
- 杯 bēi Trà, cà phê, cốc
- 本 bĕn Sách, tạp chí
- 部 bù Phim
- 层 céng Lầu, bụi…
- 场 chǎng Kịch, trận chiến, thi đấu, hỏa hoạn…
- 串 chuàn Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy (Nho, chuối)
- 打 dá Trọng lượng của các đồ vật…
- 堵 dǔ Tường
- 段 duàn Thời gian, đoạn thoại, ghi âm, văn…
- 对 duì Dùng cho vật thường đi theo từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi
- 堆 duī Đồ vật, người, bài tập…
- 顿 dùn Bữa cơm, một trận cãi nhau…
- 朵 duǒ Hoa, mây, hồng…
- 发 fā Phát đạn…
- 份 fèn Báo, phần, các bản copy
- 封 fēng Thư (Văn bản viết)
- 幅 fú Bức tranh, ảnh…
- 副 fù Kính râm
- 个 gè Lượng từ chung, người
- 根 gēn Chuối, các đồ vật dài, mảnh khác
- 股 gǔ Luồng nhiệt huyết, luồng không khí lạnh, tốp quân địch…
- 罐 guàn Lon, hộp (Soda, thức ăn), bình, hộp thiếc
- 行 háng Hàng số, hàng cây…
- 户 hù Nhà, hộ gia đình
- 回 huí Câu chuyện…
- 架 jià Cầu, máy bay
- 家 jiā Công ty, tòa nhà, hộ gia đình
- 件 jiàn Quần áo, hành lý
- 间 jiān Phòng
- 届 jiè Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên
- 斤 jīn Nửa ký
- 具 jù Cỗ quan tài, cỗ ngựa…
- 句 jù Cụm từ, lời nhận xét
- 卷 juăn Cuộn, vòng, giấy vệ sinh, phim máy ảnh
- 课 kè Bài khoá, bài học cho học sinh
- 棵 kē Cây
- 口 kŏu Thành viên gia đình, hộ gia đình
- 块 kuài Xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ tiền tệ
- 粒 lì Hạt gạo, viên kẹo, quả nho
- 辆 liàng Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
- 轮 lún Vòng (Các cuộc thảo luận, thể thao)
- 门 mén Môn học…
- 面 miàn Tấm gương soi…
- 名 míng Cách trang trọng: Nhà phiên dịch, nhà khoa học…
- 盘 pán Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây…
- 匹 pĭ Ngựa, súc vải…
- 片 piàn Phiến lá, cánh rừng, rừng đào…
- 篇 piān Đoạn văn, chương tiểu thuyết…
- 瓶 píng Chai, lọ…
- 起 qĭ Các vụ án (Các vụ án hình sự), mẻ, đợt, nhóm, đoàn (Khách thăm quan)…
- 群 qún Đám đông, nhóm (Người), đàn (Chim, cừu), tổ (Ong), bầy, đàn (Động vật)…
- 扇 shàn Cánh cửa, ô cửa sổ…
- 首 shŏu Bài hát, thơ, mệnh lệnh…
- 束 shù Bó hoa, bó rau…
- 双 shuāng Đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi…
- 艘 sōu Tàu, thuyền…
- 所 suǒ Ngôi trường, bệnh viện…
- 台 tái Máy tính, tivi, radio, các máy móc khác…
- 堂 táng Buổi học…
- 套 tào Bộ (Đồ gỗ, tem)
- 条 tiáo Đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác…
- 桶 tǒng Thùng nước
- 头 tóu Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, con vật thường to lớn hơn khác…
- 位 wèi Người (dùng lịch sự)
- 项 xiàng Mục nhiệm vụ, mục đề tài bàn luận…
- 则 zé Mẩu nhật kí, mẩu tin tức…
- 盏 zhǎn Ngọn đèn…
- 张 zhāng Bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác, cái bàn, gương…
- 阵 zhèn Trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay…
- 枝 zhī Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác…
- 支 zhī Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác…
- 只 zhī Con vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người (Tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn…
- 种 zhǒng Người, quần áo, công việc…
- 桩 zhuāng Dùng cho sự việc (Sự cố, tai nạn, việc… )
- 座 zuò Những vật ngôi nhà to lớn cố định 1 chỗ (Miếu, chùa… )
- 坐 zuò Núi, cầu, tòa nhà…