LƯỢNG TỪ 

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 30/11/2022

LƯỢNG TỪ 


1. Định nghĩa:
Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác. ( chiếc, cái , con, quyển, đôi, .....)
→ Lượng từ tiếng Trung dùng cho Người, Đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: “个” /gè/
Ngoài ra, có những Danh từ khác sẽ có lượng từ đặc biệt đi kèm, không phải lúc nào cũng sử dụng 个 

Lượng từ của quần áo                        一衣服 /yī jiàn yīfu/ : 1 bộ quần áo
Lượng từ của sách                             一书     /yī běn shū/ : 1 quyển sách
Lượng từ của máy tính, tivi, radio, thiết bị điện tử....            一台手机 /yī tái shǒujī/ : 1 cái điện thoại


2. 80 Lượng từ phổ biến nhất:

  • 把     bă    Ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm
  • 班     bān    Xe, máy bay…
  • 包     bāo    Bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật
  • 杯     bēi    Trà, cà phê, cốc
  • 本     bĕn    Sách, tạp chí
  • 部     bù    Phim
  • 层     céng    Lầu, bụi…
  • 场     chǎng    Kịch, trận chiến, thi đấu, hỏa hoạn…
  • 串     chuàn    Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy (Nho, chuối)
  • 打     dá    Trọng lượng của các đồ vật…
  • 堵     dǔ    Tường
  • 段     duàn    Thời gian, đoạn thoại, ghi âm, văn…
  • 对     duì    Dùng cho vật thường đi theo từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi
  • 堆     duī    Đồ vật, người, bài tập…
  • 顿     dùn    Bữa cơm, một trận cãi nhau…
  • 朵     duǒ    Hoa, mây, hồng…
  • 发     fā    Phát đạn…
  • 份     fèn    Báo, phần, các bản copy
  • 封     fēng    Thư (Văn bản viết)
  • 幅     fú    Bức tranh, ảnh…
  • 副     fù    Kính râm
  • 个     gè    Lượng từ chung, người
  • 根     gēn    Chuối, các đồ vật dài, mảnh khác
  • 股     gǔ    Luồng nhiệt huyết, luồng không khí lạnh, tốp quân địch…
  • 罐     guàn    Lon, hộp (Soda, thức ăn), bình, hộp thiếc
  • 行     háng    Hàng số, hàng cây…
  • 户     hù    Nhà, hộ gia đình
  • 回     huí    Câu chuyện…
  • 架     jià    Cầu, máy bay
  • 家     jiā    Công ty, tòa nhà, hộ gia đình
  • 件     jiàn    Quần áo, hành lý
  • 间     jiān    Phòng
  • 届     jiè    Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên
  • 斤     jīn    Nửa ký
  • 具     jù    Cỗ quan tài, cỗ ngựa…
  • 句     jù    Cụm từ, lời nhận xét
  • 卷     juăn    Cuộn, vòng, giấy vệ sinh, phim máy ảnh
  • 课     kè    Bài khoá, bài học cho học sinh
  • 棵     kē    Cây
  • 口     kŏu    Thành viên gia đình, hộ gia đình
  • 块     kuài    Xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ tiền tệ
  • 粒     lì    Hạt gạo, viên kẹo, quả nho
  • 辆     liàng    Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
  • 轮     lún    Vòng (Các cuộc thảo luận, thể thao)
  • 门     mén    Môn học…
  • 面     miàn    Tấm gương soi…
  • 名     míng    Cách trang trọng: Nhà phiên dịch, nhà khoa học…
  • 盘     pán    Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây…
  • 匹     pĭ    Ngựa, súc vải…
  • 片     piàn    Phiến lá, cánh rừng, rừng đào…
  • 篇     piān    Đoạn văn, chương tiểu thuyết…
  • 瓶     píng    Chai, lọ…
  • 起     qĭ    Các vụ án (Các vụ án hình sự), mẻ, đợt, nhóm, đoàn (Khách thăm quan)…
  • 群     qún    Đám đông, nhóm (Người), đàn (Chim, cừu), tổ (Ong), bầy, đàn (Động vật)…
  • 扇     shàn    Cánh cửa, ô cửa sổ…
  • 首     shŏu    Bài hát, thơ, mệnh lệnh…
  • 束     shù    Bó hoa, bó rau…
  • 双     shuāng    Đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi…
  • 艘     sōu    Tàu, thuyền…
  • 所     suǒ    Ngôi trường, bệnh viện…
  • 台     tái    Máy tính, tivi, radio, các máy móc khác…
  • 堂     táng    Buổi học…
  • 套     tào    Bộ (Đồ gỗ, tem)
  • 条     tiáo    Đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác…
  • 桶     tǒng    Thùng nước
  • 头     tóu    Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, con vật thường to lớn hơn khác…
  • 位     wèi    Người (dùng lịch sự)
  • 项     xiàng    Mục nhiệm vụ, mục đề tài bàn luận…
  • 则     zé    Mẩu nhật kí, mẩu tin tức…
  • 盏     zhǎn    Ngọn đèn…
  • 张     zhāng    Bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác, cái bàn, gương…
  • 阵     zhèn    Trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay…
  • 枝     zhī    Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác…
  • 支     zhī    Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác…
  • 只     zhī    Con vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người (Tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn…
  • 种     zhǒng    Người, quần áo, công việc…
  • 桩     zhuāng    Dùng cho sự việc (Sự cố, tai nạn, việc… )
  • 座     zuò    Những vật ngôi nhà to lớn cố định 1 chỗ (Miếu, chùa… )
  • 坐     zuò    Núi, cầu, tòa nhà…

  •  
0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav