50 Bộ thủ thường dùng

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 30/11/2022

50 Bộ thủ thường dùng

1    人(亻)     /rén/  – 2 nét,  nhân( nhân đứng) 
2    刀(刂)     /dāo/ – 2 nét, đao con dao, cây đao
3    力    /lì/ –  2 nét, lực sức mạnh
4    口    /kǒu/ – 3 nét khẩu cái miệng
5    囗    /wéi/ – 3 nét vi vây quanh
6    土     /tǔ/ – 3 nét thổ đất
7    大     /dà/ – 3 nét đại to lớn
8    女    /nǚ/ – 3 nét nữ nữ giới, con gái,
9    宀     /mián/ – 3 nét miên mái nhà, mái che
10    山     /shān/ – 3 nét sơn núi non
11    巾 /jīn/    3 nét, cân cái khăn
12    广 /ān/    3 nét, nghiễm mái nhà
13    彳 /chì/    3 nét, xích bước chân trái
14    心 (忄) /xīn/ 4 nét tâm (tâm đứng 3 nét) quả tim, tâm trí, tấm lòng
15    手 (扌) /shǒu/    thủ 4 nét (tài gảy 3 nét) tay
16    攴 (攵) /pù/    4 nét phộc đánh khẽ
17    日 /rì/    4 nét nhật ngày, mặt trời
18    木 /mù/    4 nét mộc gỗ, cây cối
19    水 (氵) /shǔi/ thuỷ = 4 nét (ba chấm thuỷ = 3 nét) 
20    火(灬) /hóa/    4 nét hỏa (bốn chấm hoả) lửa
21    牛( 牜) /níu/ 4 ngưu trâu
22    犬 (犭) /quản/ 4 khuyển con chó
23    玉 /yù/ 5 ngọc đá quý, ngọc
24    田 /tián/ 5 điền ruộng
25    疒 /nǐ/ 5 nạch bệnh tật
26    目 /mù/ 5 mục mắt
27    石 /shí/ 5 thạch đá
28    禾 /hé/ 5 hòa lúa
29    竹 /zhú/ 6 trúc tre trúc
30    米 /mǐ/ 6 mễ gạo
31    糸 (糹-纟) /mì/ 6 mịch sợi tơ nhỏ
32    肉 /ròu/ 6 nhục thịt
33    艸 (艹) /cǎo/ 6 thảo cỏ
34    虫 chông 6 trùng sâu bọ
35    衣 (衤) /yī/ 6 (5) y áo
36    言 (讠) /yán/ 7 (2) ngôn nói
37    貝 (贝) /bèi/ 7 (4) bối vật báu
38    足 /zú/ 7 túc chân, đầy đủ
39    車 (车) /chē/ 7 (4) xa chiếc xe
40    辵(辶 ) /chuò/ 7 (3) quai xước 
41    邑 (阝) /yì/ 7 (2) ấp vùng đất, đất phong quan
42    金 /jīn/ 8 kim kim loại; vàng
43    門 (门) /mén/ 8 (3) môn cửa hai cánh
44    阜 (阝) /fù/ 8 (2) phụ đống đất, gò đất
45    雨 /yǔ/ 8 vũ mưa
46    頁 (页) /yè/ 9 (6) hiệt đầu; trang giấy
47    食( 飠-饣) /shí/ 9 (8 – 3) thực ăn
48    馬( 马) /mǎ/ 10 (3) mã con ngựa
49    魚( 鱼) /yú/ 11 (8) ngư con cá
50    鳥 (鸟) /niǎo/ 11 (5) điểu con chim

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav