Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Con số
I. Từ vựng:
号码 hàomǎ số
再 zài lại, nữa
说 shuō nói
次 cì lần
路 lù con đường
小区 xiǎoqū tiểu khu (1 khu vực nhỏ)
对 duì đúng, chính xác
错 cuò sai, không chính xác
楼 lóu tòa nhà, tầng lầu
房子 fángzi căn hộ
房间 fángjiān phòng
(phòng trong căn hộ, khu chung cư, khách sạn, ký túc xá…)
II. Bài đọc:
1. HỎI SỐ ĐIỆN THOẠI
A: 你的号码是多少?/nǐ de hàomǎ shì duōshao?/
Số điện thoại của bạn là gì?
B: 一三五,二八零八,四四七九
/yāo sān wǔ, èr bā líng bā, sì sì qī jiǔ/
135 28084479
A: 再说一次 /zài shuō yī cì/
Nói lại một lần nữa xem nào.
A: 知道了,谢谢!/zhīdào le, xièxie!/
Tôi biết rồi, cảm ơn.
B: 不用谢 /bùyòng xiè/
Không cần cảm ơn
2. HỎI SỐ PHÒNG
A: 你住在几楼 /nǐ zhù zài jǐ lóu/
Anh sống ở tầng mấy?
B: 我住在三楼 /wǒ zhù zài sān lóu/
Tôi sống ở tầng 3
A: 你的房间是几号?/nǐ de fángjiān shì jǐ hào?/
Phòng anh là phòng số mấy?
B: 66号 /66 Hào/
Phòng số 66