Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Thời tiết
I. Từ vựng:
天气 Tiānqì Thời tiết
季节 jìjié MÙA (Trong năm)
春天 Chūntiān Mùa xuân
夏天 xiàtiān Mùa hè
秋天 qiūtiān Mùa thu
冬天 dōngtiān Mùa đông
冷 lěng Lạnh
热 rè Nóng
温度 wēndù Nhiệt độ
大约 dàyuē Khoảng
多了 duō le Nhiều
度 dù Độ
暖和 nuǎnhuo Ấm áp
凉快 liángkuai Mát mẻ
下雨 xiàyǔ (Trời) Mưa
下雪 xià xuě Tuyết rơi
刮风 guā fēng (Thổi) Gió
经常 jīngcháng Thường xuyên
零下 língxià âm (độ)
舒服 shūfu thoải mái
晴天 qíngtiān trời trong, trời nắng
阴天 yīn tiān trời âm u
II. Bài đọc:
THẢO LUẬN VỀ THỜI TIẾT
A:上海今年冬天不太冷。
/shànghǎi jīnnián dōngtiān bùtài lěng/
Mùa đông năm nay ở Thượng Hải không lạnh lắm
B:是吗?温度怎么样?
/shì ma? wēndù zěnmeyàng?/
Thật à? Nhiệt độ thế nào?
A:现在大约十五度。
/xiànzài dàyuē shíwǔ dù/
Bây giờ khoảng 15 độ
B:北京冷多了。
/běijīng lěng duō le/
Bắc Kinh lạnh hơn nhiều
A: 那...一年有四个季节,你最喜欢哪个?
/nà... Yī nián yǒu sì gè jìjié, nǐ zuì xǐhuān nǎge?/
Vậy... một năm có bốn mùa, bạn thích nhất mùa nào
B: 我最喜欢秋天,天气不冷不热,很舒服。我喜欢晴天的时候,开心地跟朋友一起去玩
/wǒ zuì xǐhuān qiūtiān, tiānqì bù lěng bù rè, hěn shūfú. Wǒ xǐhuān qíngtiān de shíhòu, kāixīn dì gēn péngyǒu yīqǐ qù wán/
Tôi thích nhất là mùa thu, thời tiết không lạnh cũng không nóng, rất thoải mái. Tôi thích đi chơi thật vui vẻ với bạn bè của tôi trong những ngày nắng