Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Giá cả 2
I. Từ vựng:
收入 zhōurù thu nhập
赚(钱) zhuàn (qián) kiếm (tiền)
租 zū thuê
费 fèi phí
房租费 fáng zū fèi phí thuê nhà
生活费 shēnghuófèi phí sinh hoạt
剩下 shèng xià dư ra
节省 jiéshěng tiết kiệm
贵 guì Đắt
便宜 piányi Rẻ
打折 dǎzhé Giảm giá
价格 jiàgé Giá cả
最低价 zuìdījià Giá thấp nhất
最高价 zuìgāojià Giá cao nhất
卖 mài Bán
买 mǎi Mua
买卖 mǎimài Việc mua bán
汇率 huìlǜ Tỉ giá
块 kuài đồng
Các đơn vị tiền tệ thường gặp:
人民币 Rénmínbì RMB
美元=美金 Měiyuán=měijīn USD
越南盾 Yuènán dùn VND
台币 Táibì TWD
II. Bài đọc:
HỘI THOẠI VỀ GIÁ TIỀN
A: 每个月你的收入怎么样?
/měi gè yuè nǐ de shōurù zěnme yàng?/
Thu nhập của bạn hàng tháng như thế nào?
B: 每个月我赚到一千七百万,房租费四百五十万,生活费两百五十万。我给妈妈五百万,剩下五百万
/měi gè yuè wǒ zhuàn dào yīqiān qībǎi wàn, fángzū fèi sìbǎi wǔshí wàn, shēnghuófèi liǎng bǎi wǔshí wàn. Wǒ gěi māmā wǔbǎi wàn, shèng xià wǔbǎi wàn/
Mỗi tháng tôi kiếm được 17 triệu, 4,5 triệu tiền thuê nhà và 2,5 triệu tiền sinh hoạt. Tôi đưa mẹ tôi 5 triệu và tôi dư ra 5 triệu
A: 你商店的买卖真的很好!
/nǐ shāngdiàn de mǎimài zhēn de hěn hǎo!/
Việc kinh doanh của cửa hàng bạn thực sự tốt!
B: 没有,最近生意不太好,我常给客户打折
/méiyǒu, zuìjìn shēngyì bù tài hǎo, wǒ cháng gěi kèhù dǎzhé/
Không, gần đây công việc kinh doanh không tốt lắm. Tôi thường giảm giá cho khách hàng
A: 我买这个,你给我打几折?
/wǒ mǎi zhège, nǐ gěi wǒ dǎ jǐ zhé?/
Tôi mua cái này, bạn sẽ giảm cho tôi bao nhiêu phần?
B: 我给你打八折,这个1000000块越南盾, 现在是800000块
/wǒ gěi nǐ dǎ bā zhé, zhège 1000000 kuài yuènán dùn, xiànzài shì 800000 kuài./ Tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn, 1.000.000 VND bây giờ là 800.000 VND