Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Giá cả
I. Từ vựng:
吃 chī ăn
喝 hē uống
汉堡 hànbǎo hamburger
包子 bāozi bánh bao
饺子 jiǎozi sủi cảo, há cảo (bánh xếp)
多少钱 duōshǎo qián bao nhiêu tiền.
块 kuài đồng (đơn vị tiền)
好吃 hǎochī ngon
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
麦当劳 Màidāngláo McDonald's
肯德基 Kěndéjī KFC
必胜客 Bìshèngkè Pizza Hut
汉堡王 Hànbǎowáng Burger King
II. Bài đọc:
HỎI GIÁ CẢ
A: 你好,请问你吃什么?
/nǐhǎo, qǐngwèn nǐ chī shénme?/
Xin chào, cho hỏi bạn muốn ăn gì?
B: 一个汉堡。
/yī ge hànbǎo./
1 cái humberger.
A: 好的。还有吗?
/hǎo de. hái yǒu ma?/
Vâng, còn gì nữa không?
B: 没有了。多少钱?
/méiyǒu le. duōshǎo qián?/
Vậy thôi, bao nhiêu tiền?
A: 十五块。
/shí wǔ kuài./
15 đồng.