Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Ngôn ngữ

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 23/11/2022

Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Ngôn ngữ


Chủ đề 1: Bạn là học sinh?
Từ mới

大学 dàxué: đại học
学生 xuésheng: học sinh
大学生 dàxuéshēng: sinh viên
学习 xuéxí: học
专业 zhuānyè: chuyên ngành
汉语 Hànyǔ: tiếng Trung, tiếng Quan Thoại
教 jiāo: dạy

Hội thoại
你 是 学生 吧?
Nǐ shì xuésheng ba ?
Bạn là học sinh à?
是 的, 我 是 大学生。
Shì de, wǒ shì dàxuéshēng.
Đúng vậy, tôi là sinh viên.
你 是 哪 个 大学 的 学生?
Nǐ shì nǎ gè dàxué de xuésheng ?
Bạn là sinh viên trường đại học nào?
我 是 北京 大学 的 学生。
Wǒ shì Běijīng Dàxué de xuésheng.
Tôi là sinh viên đại học Bắc Kinh
你 学习 什么 专业?
Nǐ xuéxí shénme zhuānyè ?
Bạn học chuyên ngành gì?
学习 汉语。 是 李 老师 教 我们。
Xuéxí Hànyǔ. Shì Lǐ lǎoshī jiāo wǒmen.
Học ngôn ngữ Trung. Là giáo sư Lý dạy chúng tôi.
File nghe: LINK

Chủ đề 2: Bạn có nói tiếng Anh không?
Từ vựng:

外语 wàiyǔ: ngoại ngữ
说 shuō: nói
得 Dé: có
英语 Yīngyǔ: tiếng Anh
一点儿 yìdiǎnr: một ít
口语 kǒuyǔ: khẩu ngữ
怎么样 zěnmeyàng: như thế nào
好 hǎo: tốt
还可以 háikěyǐ : vượt qua
比较 bǐjiào: tương đối
难 nán: khó khăn
难学 nánxué: khó học
太 tài: quá
但是 dànshì: nhưng
要 yào: nên
多 duō: nhiều
听 tīng: nghe

Hội thoại
你们 学习 外语 吗?
Nǐmen xuéxí wàiyǔ ma ?
Các bạn đang học ngoại ngữ đúng không?
我 学 英语。 你 会 说 英语 吗?
Wǒ xué Yīngyǔ. Nǐ huì shuō Yīngyǔ ma ?
Chúng tôi học tiếng Anh. Bạn có nói được tiếng Anh không?
会 说 一点儿。 你 口语 怎么样?
Huì shuō yìdiǎnr. Nǐ kǒuyǔ zěnmeyàng ?
Nói được một chút. Khẩu ngữ của bạn như thế nào?
不 好。 你 英语 说 得 怎么样?
Bù hǎo. Nǐ Yǐngyǔ shuō de zěnmeyàng ?
Khôt tốt. Tiếng Anh của bạn thế nào?
还 可以。 老师 教 得 比较 好。
Hái kěyǐ. Lǎoshī jiāo de bǐjiào hǎo.
Không tệ đâu. Giáo viên của chúng tôi dạy tương đối tốt.
你 觉得 英语 难学 吗?
Nì juéde Yīngyǔ nánxué ma ?
Bạn có nghĩ tiếng Anh khó học không.
不 太 难, 但是 要 多 听, 多 说。
Bú tài nán, dànshì yào duō tīng duō shuō.
Không quá khó, nhưng bạn phải nghe nó nhiều và nói được nhiều.

File nghe: LINK

nguồn: THANHMAIHSK

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav