NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 3
NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 3 1. 挺 Phó từ 挺 có nghĩa là rất, thường được dùng trong cấu trúc 挺. . . 的. Ví dụ: 他们问的问题都挺容易的。 这家店的东西挺好的,我经常来这儿买东西。 我挺喜欢这个地方的,周围环境比以前住的地方安静得多。 2. 本来 Phó từ 本来 diễn tả rằng tình huống/sự việc nào đó đáng lẽ phải như vậy. 本来 cũng mang ý nghĩa...