Từ vựng theo chủ đề: Văn phòng
Từ vựng theo chủ đề: Văn phòng Lưu ngay những từ sau để áp dụng trong giao tiếp công sở nhé!
Từ vựng theo chủ đề: Văn phòng Lưu ngay những từ sau để áp dụng trong giao tiếp công sở nhé!
Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: So sánh Chủ đề 1: Hai cái đó có giống nhau không? Từ mới 给 gěi : cho 件 jiàn: (lượng từ dùng cho quần áo) 衣服 yī fu: quần áo 样 yàng: xuất hiện 跟 gēn : với 一样 yí yàng : giống 进口 jìn kǒu : nhập khẩu Hội thoại 我 想 给 孩子 买 件 衣服。 Wǒ xiǎng gěi...
Từ vựng theo chủ đề: Địa điểm Ngoài ra còn một số từ khác như: 迪斯科 /dí sī kē/ Câu lạc bộ đêm 火车站 /huǒ chē zhàn/ Nhà ga xa lửa 地铁站 /dì tiě zhàn/ Ga tàu điện ngầm 汽车站 /qì chē zhàn/ Trạm xe buýt 码头 /mǎ tóu/ Bến tàu 机场 /jī chǎng/ Sân bay 饭馆 /fàn...
Một số từ lóng mà giới trẻ Trung Quốc đang sử dụng. Bạn có biết những từ lóng sau đây?
Cùng Cô Cas học để giao tiếp tự nhiên hơn nhé!
Đoạn hội thoại hằng ngày: Chủ đề bệnh viện Chủ đề 1: Tại bệnh viện Từ mới 挂 guà : (bệnh viện) đăng ký 内科 neì kē: y khoa 电梯 diàn tī: thang máy 舒服 shū fu: được tốt, thoải mái 头 tóu : cái đầu 疼 téng: đau 浑身 hún shēn: thân hình 劲儿 jìnr: sức mạnh 站 zhàn:...