Giao tiếp: Những câu nói tiếng Trung thường gặp
Giao tiếp: Những câu nói tiếng Trung thường gặp
Giao tiếp: Những câu nói tiếng Trung thường gặp
Từ vựng theo chủ đề: Ngày nhà giáo Việt Nam (20/11) Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, cùng Cô Cas học một số từ vựng liên quan nhé! 祝越南教师节快乐!/zhù yuènán jiàoshī jié kuàilè!/ Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam 感谢老师教导的节日 /gǎnxiè lǎoshī jiàodǎo de jiérì/ Ngày lễ cảm ơn ...
Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Làm gì đó Chủ đề 1: Tôi đang tìm tiểu Vương Từ mới 喂 wèi: xin chào 找 zhǎo: tìm 就 jiù: chỉ, vừa 事儿 shìr: điều 让 ràng: để, làm 考试 kǎoshì: kiểm tra 干 gàn: làm 呢 ne: (ngữ khí từ) 正在 zhèngzài: trong quá trình 电视 diànshì: tivi 复习 fùxí: xem ...
Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn mẫu cố định “快…了(kuài …le )” , thường được dùng để diễn đạt một điều gì đó sẽ sớm xảy ra trong tiếng Trung 1, Cách sử dụng 快了 với Động từ Tóm lại, “快…了” đi với động từ có nghĩa là “sắp/sớm diễn ra…” . Cấu trúc câu khá đơn giản:...
Làm thế nào để bạn thể hiện một cái gì đó sẽ kéo dài bao lâu? Điều gì về việc sử dụng các giới từ chính xác để nói vị trí trên bản đồ? Câu trả lời cho những câu hỏi nêu trên là sử dụng cấu trúc “从(cóng)…到(dào)…” . Đây là một trong những cụm từ hữu ích nhất trong tiến...
Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Phương tiện giao thông Chủ đề 1: Làm thế nào để bạn đến trường? Từ mới 怎么 zěnme: như thế nào 教室 jiàoshì: lớp học 走 zǒu: đi bộ 骑 qí: lái 车 chē: xe 辆 liàng: (lượng từ) 自行车 zìxíngchē: xe đạp Hội thoại 每天 你 怎么 来 教室 上 课? Měitiān nǐ zěnme l...