BỔ NGỮ XU HƯỚNG ĐƠN

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 17/12/2022

BỔ NGỮ XU HƯỚNG ĐƠN

1. Định nghĩa 
– Động từ 来 hoặc 去 thường dùng ở sau động từ khác biểu thị xu hướng của động tác.
– Dùng 来 nếu động tác tiến hành hướng về phía người nói, nếu động tác tiến hành hướng về phía ngược lại (tức tách rời phía của đối tượng trần thuật) thì dùng 去.

2. Cách sử dụng bổ ngữ xu hướng:
Khi động từ không mang theo tân ngữ

Chủ ngữ + Động từ + 来/去


-    我刚刚从深圳回来。
/wǒ gānggāng cóng shēnzhèn huílái/
Tôi mới từ Thâm quyến về
-    经理在楼下等着你啦,你赶快下去吧。
/jīnglǐ zài lóu xià děngzhe nǐ la, nǐ gǎnkuài xià qù ba/
Giám đốc đang đứng dưới lầu chờ bạn, bạn
-    张先生不在家,他出去了。
/Zhāng xiānshēng bù zàijiā, tā chūqùle/
Ông Trương không có ở nhà, ông ấy đi ra ngoài rồi.
-    他从楼上下来。
/Tā cóng lóu shàng xiàlái./
Anh ấy từ trên lầu xuống
-    学生们回来宿舍了没?
/xuéshēngmen huílái sùshèle méi?/
Học sinh đã trở về kí túc xá chưa?
-    你过去韩国了吗?
/nǐ qùguò hánguóle ma?/
Bạn đi qua Hàn Quốc chưa 
 
 Khi động từ mang theo tân ngữ
(Trong câu mà các bạn học tiếng Trung mang tân ngữ có chia làm 2 loại: tân ngữ chỉ nơi chốn và tân ngữ chỉ sự vật/sự việc)

a.    Tân ngữ chỉ nơi chốn:

 
Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ  + 去/来   

-    她回家乡去了。
/tā huí jiāxiāng qùle/
Cô ấy về quê đi rồi ( cô ấy đi về quê rồi )

Chú ý 1 : Chủ thể của hành động KHÔNG hướng về phía người nói, có xu hướng rời xa người nói nên phải dùng 去, cũng có thể thay thành 来 nếu người nói hiện đang ở “家乡“ – nơi người được nhắc tới là “她” sẽ quay về. 她回家乡来了 

-    马上迟到了,你赶快上楼去吧。
/mǎshàng chídàole, nǐ gǎnkuài shàng lóu qù ba/
Sắp muộn mất rồi, bạn nhanh chóng lên lâu đi
-    外边下雨了,快进屋里来吧。
/wàibian xià yǔle, kuài jìn wū li lái ba./
Bên ngoài mưa rồi, mau vào trong nhà đi.
 
Chú ý 2: Loại câu tiếng Trung có tân ngữ biểu thị nơi chốn này KHÔNG THỂ CÓ TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI 了, CHỈ có thể dùng TRỢ TỪ NGỮ KHÍ 了

b.    Tân ngữ chỉ sự vật, sự việc:
Ta có thể đặt tân ngữ đó ở giữa bổ ngữ (来/去) và động từ, hoặc có thể đặt sau bổ ngữ(来/去).

          Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ  + 去/来   
Hoặc      

  Chủ ngữ + Động từ + 去/来  + Tân ngữ 


-    他要带一些水果去看看她。
/tā yào dài yīxiē shuǐguǒ qù kàn kàn tā/
Anh ấy mang một ít hoa quả đến thăm cô ấy.
-    他给玛丽带来了一个好消息。
/tā gěi mǎlì dài lái le yī ge hǎo xiāoxī./
Tôi mang đến cho Mary 1 tin tốt. 

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav