ĐỘNG TỪ LY HỢP
1. Định nghĩa:
Động từ li hợp được sử dụng để biểu đạt một khái niệm hoàn chỉnh cố định. Khi dùng có thể tách động từ đó và thêm thành phần khác vào giữa.
Động từ li hợp là một từ nhưng lại có hai từ tạo thành (hợp). Tuy nhiên khi sử dụng lại tách ra (li). Đối lập với động từ li hợp thì trong tiếng trung đại bộ phận từ vựng không thể tách ra sử dụng.
2. Đặc điểm:
Đặc điểm lớn nhất của động từ li hợp đó chính là không thể trực tiếp mang tân ngữ vì bản thân kết cấu của nó đã bao gồm tân ngữ.
3. Cấu trúc:
Động từ ly hợp không trực tiếp mang theo tân ngữ, mà cần dùng một giới từ trước tân ngữ đó, và cụm giới tân đặt trước động
từ ly hợp
-他跟我结婚。/tā gēn wǒ jiéhūn/
Tôi kết hôn với anh ấy./tā gēn wǒ jiànmiàn./
*Không thể nói:Tôi và anh ấy gặp mặt.
他我结婚。/tā jiéhūn wǒ/*Không thể nói:
他我见面。/tā jiànmiàn wǒ/
-他跟我见面。
Động từ ly hợp không thể trực tiếp mang bổ ngữ, cần phải trùng điệp tiền tố rồi mới mang theo bổ ngữ được.
-他结婚结得很早。
/tā jiéhūn jié dé hěn zǎo/
Anh ấy kết hôn rất sớm.
*Không thể nói:
他结婚得很早。/tā jiéhūn dé hěn zǎo/
Trợ từ động thái “着”,“过” và số lượng từ nên đặt giữa động từ ly hợp biểu thị hành động đã xảy ra.
结了婚 /jiéle hūn/: kết hôn rồi上过班 /shàngguò bān/: đã từng đi làm
见过面 /jiànguò miàn/: đã từng gặp mặt洗个澡 /xǐ gè zǎo/: tắm
Hình thức trùng điệp của động từ ly hợp là AAB.
-晚上我先洗个澡然后唱唱歌,跳跳舞。
/wǎnshàng wǒ xiān xǐ gè zǎo ránhòu chàng chànggē, tiào tiàowǔ/
Buổi tối tôi tắm trước sau đó hát và khiêu vũ.
Đại từ nghi vấn, bổ ngữ động lượng thường đặt giữa động từ ly hợp, không đặt đằng sau động từ ly hợp.
-你看现在是十点了,上什么班啊!
/nǐ kàn xiànzài shì shí diǎnle, shàng shénme bān a!/
Bây giờ đã là mười giờ rồi, cậu còn đi làm gì nữa.
-他条件那么好,离什么婚,我绝不会同意的。
/tā tiáojiàn nàme hǎo, lí shénme hūn, wǒ jué bù huì tóngyì de/
Điều kiện anh ấy tốt như vậy, li hôn gì chữ, tôi nhất định không đồng ý.
4. Một số động từ li hợp thường gặp:
o上班 /shàngbān/ : đi làm
o上课 /shàngkè/: lên lớp
o下班 /xiàbān/: tan làm
o下课 /xiàkè/: tan học
o下雨 /xià yǔ/: mưa
o住院 /zhùyuàn/: nhập viện
o发火 /fāhuǒ//: tức giận
o发烧 /fāshāo: sốt
o唱歌 /chànggē/: hát hò
o失业 /shīyè/: thất nghiệp
o帮忙 /bāngmáng/: giúp đỡ
o打架 /dǎjià/: đánh nhau
o操心 /cāoxīn/: lo lắng
o放假 /fàngjià/: nghỉ phép
o散步 /sànbù/: dạo bộ
o毕业 /bìyè/: tốt nghiệp
o洗澡 /xǐzǎo/: tắm giặt
o游泳 /yóuyǒng/: bơi lội
o爬山 /páshān/: leo núi
o生气 /shēngqì/: tức giận
o生病 /shēngbìng/: bị bệnh
o睡觉 /shuìjiào/: đi ngủ
o离婚 /jiéhūn/ : kết hôn
o结婚 /líhūn/: li hôn