CÁCH HỎI THỜI GIAN VÀ THỨ NGÀY THÁNG
I. Cách đọc giờ (Chỉ thời điểm) trong tiếng Trung
1. Cách hỏi giờ tiếng Trung
现在几点了?/xiàn zài jǐ diǎn le?/ Bây giờ là mấy giờ rồi ?
2. Cách nói giờ chẵn bằng tiếng Trung
Số đếm + 点 /diǎn/
九点 /jiǔdiǎn/ 9 giờ
3. Cách nói giờ hơn trong tiếng Trung
Số +点 + số + 分(钟)/Số + diǎn + fēn (zhōng)/
八点三十分(钟) /Bā diǎn sānshí fēn (zhōng)/ 8 giờ 30 phút
Hoặc八点半 /bā diăn bàn/ 8 giờ rưỡi
4. Số lượng giờ (tiếng) trong tiếng Trung
Số+ 个 + 小时 /số + gè + xiǎo shí/
3 个小时 /sān gè xiǎoshí/ 3 tiếng
II. Cách đọc giờ (Chỉ thời điểm) trong tiếng Trung
天 tiān ngày
今天 jīntiān hôm nay
明天 míngtiān ngày mai
后天 hòutiān ngày kia
昨天 zuótiān hôm qua
前天 qiántiān hôm kia, hôm trước
星期 xīngqī thứ , tuần
这个星期 zhè ge xīngqī tuần này
上(个)星期 shàng(ge)xīngqī tuần trước
下(个)星期 xià (ge)xīngqī tuần sau, tuần tới
月 yuè tháng
这个月 zhè ge yuè tháng này
上个月 shàng ge yuè tháng trước
下个月 xiàgeyuè tháng sau
年 nián năm
今年 jīnnián năm nay
明年 míngnián năm sau
后年 hòunián năm sau nữa
去年 qùnián năm ngoái, năm trước
前年 qiánnián năm trước nữa
一九九六 年 yī jiǔ jiǔ liù nián năm 1996
二零零零年 èr líng líng líng nián năm 2000
二零一四年 èr líng yī sì nián năm 2014
Từ vựng dùng cho câu nghi vấn về thời gian:
哪年 nǎ nián năm nào
几月 jǐ yuè tháng mấy
几号 jǐ hào ngày mấy
星期几 xīngqi jǐ thứ mấy
什么时候 shénmeshíhòu khi nào
Ví dụ:
1. 你的生日是几月几号?
/nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/
Sinh nhật của cậu ngày mấy tháng mấy?
我的生日是十月九号。
/wǒ de shēngrì shì shí yuè jiǔ hào./
Sinh nhật của tôi ngày mùng 9 tháng 10.
2. 你什么时候出国?
/nǐ shénme shíhòu chūguó?/
Khi nào cậu ra nước ngoài?
明年七月五号我出国。
/míngnián qī yuè wǔ hào wǒ chūguó./
Mùng 5 tháng 7 năm sau tôi ra nước ngoài
3. 现在是二零一四年八月二十一号晚上九点。
/xiànzài shì èr líng yī sì nián bā yuè èrshíyī hào wǎnshàng jiǔ diǎn./
Bây giờ là 9h tối ngày 21 tháng 8 năm 2014