|
表现 |
体现 |
Giống |
Đều là động từ, đều có nghĩa là hiển thị ra |
如:这部电影表现/体现出鲜明的时代特点。 |
Khác |
1.Thiên về phản ánh một phong cách, tình cảm, thái độ… nào đó của người hoặc sự vật. |
1.Nhấn mạnh hiện tượng, tính chất hoặc tư tưởng, tinh thần… nào đó thông qua người hoặc sự vật cụ thể biểu hiện ra. |
如:他总是乐呵呵的,对什么事都表现得很乐观。 |
如:不同文化的差异在语言特别是词语上体现得最突出。 |
2.Còn có ý nghĩa là cố ý chứng tỏ ưu điểm, điểm mạnh của bản thân. Thường mang nghĩa xấu. |
2.Không có ý nghĩa này. |
如:为了得到领导的欣赏,他拼命地表现自己。 |
3.Còn có thể làm danh từ, chỉ trạng thái của hành động lời nói. |
3.Không có ý nghĩa này. |
如:我们对你的表现很满意,你下周一能来上班吗? |