|
应付 |
处理 |
Giống |
Đều là động từ, đề có nghĩa là áp dụng phương pháp, biện pháp đối với người, sự việc. |
如:依我看,以他现在有的经验应付/处理不了目前的工作。 |
Khác |
1.Thiên về biểu thị áp dụng phương pháp phù hợp với người và sự việc. |
1.Thiên về nhấn mạnh giải quyết vấn đề. |
如:他们会想方设法说服你,你准备好怎么应付他们了吗? |
如:严重的环境污染使人们深思该如何处理好人与自然的关系。 |
2. Còn có ý nghĩa là làm việc không chăm chỉ, không có trách nhiệm, chỉ thể hiện tốt mặt bề ngoài. |
2.Không có ý nghĩa này. |
如:小林学习不认真,完全是在应付父母和老师。 |
3. Không có ý nghĩa này. |
3.Còn có nghĩa là sắp xếp, xứ lý sự vật. |
如:洗衣机的包装纸箱,既占地方又没什么用,快处理了吧。 |
4. Không có ý nghĩa này. |
4.Còn có nghĩa thanh lí . |
如:这批过季的衣服尽快减价处理吧。 |