|
特殊 |
特别 |
Giống |
Khi làm tính từ, đều có nghĩa là không giống với bình thường. |
如:对我来说, 他是一个特殊/特别的人。 |
Khác |
1.Thường dùng trong văn viết. |
1.Văn viết hay khẩu ngữ đều có thể sử dụng. |
如:因为跟蒸腾作用有关,这种特殊的提升力就被称为“蒸腾拉力“ |
如:她穿衣服总是很特别。 |
2.Không có cách dùng này. |
2.Còn có thể làm phó từ. Ý nghĩa là 格外 “ đặc biệt“. |
如:我特别喜欢学中文,尤其是汉子。 |