|
反复 |
重复 |
Giống |
Đều có ý nghĩa là hơn 1 lần. |
如:这件事情你已经反复/重复说过好几遍了。 |
Khác |
1.Phó từ, nhiều lần. |
1.Động từ, chỉ lại một lần nữa làm điều tương tự |
如:他们只要一有时间,就会情不自禁的背过头去,反复地啄着羽毛。 |
如:我没听清,请你再重复一遍。 |
2.Động từ, tình huống bất lợi lại một lần nữa xuất hiện. |
2.Động từ, đồ vật tương tự lại lần nữa xuất hiện. |
如:这种病容易反复。 |
如:这两个练习题重复了。 |
3.Danh từ, tình huống xấu lại lần nữa xuất hiện. |
3.Không có ý nghĩa này. |
如:对这个问题,他思想上可能还有反复。 |