“Bạn làm gì trong thời gian rảnh?” bằng tiếng Trung 你平时喜欢干什么?
Cụm từ trong ngày
你平时喜欢干什么?
Nǐ píngshí xǐhuan gàn shénme?
Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Đối thoại 1
A:璐璐,你平时喜欢干什么?
Lùlu, nǐ píngshí xǐhuan gàn shénme?
Lộ Lộ, bạn làm gì để giải trí?
B:我平时喜欢和朋友去KTV唱歌。你呢?
Wǒ píngshí xǐhuan hé péngyou qù KTV chàng gē. Nǐ ne?
Tôi thích đi KTV với bạn bè của tôi. Thế còn bạn?
A:我也是!你喜欢唱谁的歌?
Wǒ yě shì! Nǐ xǐhuan chàng shéi de gē?
Tôi cũng thế! Bạn thích hát bài hát của ai?
B:周杰伦和李宇春 的。
Zhōu Jiélún hé Lǐ Yǔchūn de.
Châu Kiệt Luân và Lý Vũ Xuân
File nghe: LINK
Đối thoại 2
A:你平时喜欢做什么?
Nǐ píngshí xǐhuan zuò shénme?
Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
B: 我喜欢听音乐。
Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.
Tôi thích nghe nhạc.
File nghe: LINK