“Bạn làm gì” trong tiếng Trung 你做什么工作?
Cụm từ trong ngày
你做什么工作?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Bạn làm nghề gì?
Đối thoại 1
A:王洋,你现在在哪儿上班呢?
Wáng Yáng, nǐ xiànzài zài nǎr shàng bān ne?
Wang Yang, bây giờ bạn làm việc ở đâu?
B:我没上班,最近在家休息呢。
Wǒ méi shàng bān, zuìjìn zài jiā xiūxi ne.
Tôi đang thất nghiệp và tôi đang tạm nghỉ.
A:怎么了?
Zěnme le?
Làm sao thế?
B:前两天刚辞职,打算换个新工作。
Qián liǎng tiān gāng cízhí, dǎsuàn huàn ge xīn gōngzuò.
Tôi vừa mới nghỉ việc cách đây vài ngày, và tôi đang phải làm việc.
File nghe: LINK
Đối thoại 2
A: 王阿姨 好!
Wáng āyí hǎo!
Xin chào, dì Vương.
B:哟, 婷婷啊,你现在在哪儿工作呢?好长时间没看见你了!
Yō, Tingting a, nǐ xiànzài zài nǎr gōngzuò ne? Hǎo cháng shíjiān méi kànjiàn nǐ le!
Xin chào, Đình Đình , hiện tại con làm việc ở đâu? Đã lâu rồi dì không gặp con.
A:我在学校当老师呢。
Wǒ zài xuéxiào dāng lǎoshī ne.
Con dạy ở một trường học ạ.
File nghe: LINK