第三课 (Bài 3): SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG
第三课 (bài 3): SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG I. SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG Học số đếm qua bàn tay II. Ghép số: Ví dụ: 65 六十五 Liùshíwǔ 49 四十九 Sìshíjiǔ III. Luyện tập: Ghép các số sau: 79 53 36 42 18
第三课 (bài 3): SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG I. SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG Học số đếm qua bàn tay II. Ghép số: Ví dụ: 65 六十五 Liùshíwǔ 49 四十九 Sìshíjiǔ III. Luyện tập: Ghép các số sau: 79 53 36 42 18
第四课 (Bài 2) QUY TẮC VIẾT TIẾNG TRUNG I. Quy tắc viết tiếng Trung 1. Ngang trước sổ sau 2. Phẩy trước Mác sau 3. Từ Trái qua Phải 4. Giữa trước 2 bên sau 5. Trên trước dưới sau 6. Ngoài trước, trong sau 7. Vào nhà trước, đóng cửa sau 8. Nét bao quan...
Người Trung Quốc đón Tết Nguyên đán ở Trung Quốc như thế nào? Bạn có thể đã nghe nói rằng Tết Nguyên Đán là lễ hội quan trọng nhất đối với tất cả người Hoa trên khắp thế giới và bạn có thể đã đến khu phố Tàu một lần trước đây để trải nghiệm những điệu múa rồng sôi đ...
“Bạn đến từ đâu” trong tiếng Trung 你是哪里人? | Cụm từ tiếng Trung trong ngày Cụm từ trong ngày 你是哪里人? Nǐ shì nǎli rén? Bạn đến từ đâu? Đối thoại 1 A:徐明,你是哪里人啊? Xú Míng, nǐ shì nǎli rén a? Xu Ming, bạn đến từ đâu? B: 我是四川的。你呢? Wǒ shì Sìchuān de. Nǐ ne? Tôi đến từ Tứ Xuyê...
Sự khác biệt giữa 不 (bù) và 没 (méi) trong tiếng Trung 不 (bù) và 没 (méi) là hai từ phủ định tiếng Trung đơn giản nhưng quan trọng mà hầu hết sinh viên mới bắt đầu có thể nhầm lẫn. Cả hai từ này đều có thể được theo sau bởi động từ và tính từ. Trên thực tế, chúng có...
第一课 (Bài 1):THANH ĐIỆU TRONG TIẾNG TRUNG 1. Thanh điệu: Trong tiếng Trung có 4 thanh điệu: Video hướng dẫn đọc: Link Thanh điệu Kí hiệu Ví dụ Cách đọc Thanh 1 − bā Đọc không dấu, kéo dài, đều đều. Thanh 2 / bá Đọc nh...