Phương hướng và vị trí trong tiếng Trung
Phương hướng và vị trí trong tiếng Trung Chủ đề 1: Ai đang ngồi ở đó? Từ mới 瞧 qiáo: nhìn 坐 zuò: ngồi 右边 yòubian: bên phải 老 lǎo: già, cũ 交通图 jiāotōngtú: bản đồ đường đi 桌子 zhuōzi: bàn 上边 shàngbian: trên Hội thoại 瞧 谁 坐 在 小 马 右边 呢? Qiáo, shuí zuò zài Xi...
