Phương hướng và vị trí trong tiếng Trung

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 12/10/2022

Phương hướng và vị trí trong tiếng Trung

Chủ đề 1: Ai đang ngồi ở đó?

Từ mới

瞧 qiáo: nhìn
坐 zuò: ngồi
右边 yòubian: bên phải
老 lǎo: già, cũ
交通图 jiāotōngtú: bản đồ đường đi
桌子 zhuōzi: bàn
上边 shàngbian: trên

Hội thoại

  • 瞧 谁 坐 在 小 马 右边 呢?
    Qiáo, shuí zuò zài Xiǎo Mǎ yòubian ne?
    Nhìn xem, ai ngồi bên phải Tiểu Mã?
  • 老 李。 看见 我 的 交通图 了 吗?
    Lǎo Lǐ. Kǎn jiàn wǒ de jiāo tōng tú le ma?
    Ông Lý . Bạn có thấy bản đồ đường bộ của tôi ?
  • 看见 了, 在 桌子 上边 呢。
    Kàn jiàn le, zài zhuō zi shàng bian ne.
    Có tôi đã nhìn thấy nó, nó ở trên bàn .

File nghe: LINK

Hội thoại 2 : Bạn có biết Thiên An Môn ở đâu không?

Từ mới

天安门 Tiān ān mén: Thiên An Môn
市 shì: thành phố
中心 zhōng xīn: trung tâm
就 jiù : vừa, chỉ
故宫 Gù gōng: Tử Cấm Thành
它 tā: nó
对 duì: đúng, phải
北边 běi bian: hướng bắc

Hội thoại

  • 你 知道 天安门 在 哪儿 吗?
    Nǐ zhī dào Tiān ān mén zài nǎr ma?
    Bạn có biết Thiên An Môn ở đâu không?
  • 在 市 中心。 这 就 是 天安门。
    Zài shì zhōng xīn. Zhè jiù shì Tiān ān mén.
    Ở trung tâm thành phố. Đây là Thiên An Môn.
  • 故宫 是 不 是 在 它 北边?
    Gù gōng shì bú shì zài tā běi bian?
    Có phải Tử Cấm Thành nằm ở phía bắc không?
  • 对, 故宫 在 天安门 北边。
    Duì, Gù gōng zài Tiān ān mén běi bian.
    Vâng, Tử Cấm Thành nằm ở phía bắc Thiên An Môn.

File nghe: LINK

Chủ đề 3: Nhà thi đấu thủ đô ở đâu?

Từ mới

首都 shǒu dū: thủ đô
体育馆 tǐ yù guǎn: nhà thi đấu
动物园 dòng wù yuán: sở thú
图书馆 tú shū guǎn: thư viện
中间 zhōng jiān: ở giữa

Hội thoại

  • 首都 体育馆 在 什么 地方?
    Shǒu dū tǐ yù guǎn zài shén me dì fang?
    Nhà thi đấu Thủ đô nằm ở đâu?
  • 在 动物园 和 图书馆 中间。
    Zài dòng wù yuán hé tú shú guǎn zhōng jiān.
    Giữa sở thú và thư viện.

File nghe: LINK

Chủ đề 4: Có một số nhà hàng gần ga tàu không?

Từ mới

火车站 huǒ chē zhàn: bến tàu
附近 fù jìn: gần đây
可以说 kě yǐ shuō: bạn có thể nói
到处 dào chù : mọi nơi
对面 duì miàn: đối diện
前边 qián bian: phía trước
停车场 tíng chē chǎng: bãi đậu xe

Hội thoại

  • 火车站 附近 有 没 有 饭馆儿?
    Huǒ chē zhàn fù jìn yǒu méi yǒu fàn guǎnr?
    Có nhà hàng nào gần ga tàu không?
  • 有。 可以 说, 到处 是 饭馆儿。
    Yǒu. Kě yǐ shuō, dào chù shì fàn guǎnr.
    Có. Có thể nói, có nhà hàng ở khắp mọi nơi.
  • 火车站 对面 是 什么 地方?
    Huǒ chē zhàn duì miàn shì shén me dì fang?
    Địa điểm đối diện ga xe lửa là gì.
  • 一 个 饭店, 前边 是 停车场。
    Yí gè fàn diàn, qián bian shì tíng chē chǎng.
    Một khách sạn , nhà hàng có một bãi đậu xe ở phía trước.

File nghe: LINK

Nguồn: ThanhMaiHSK

Tags : caschinese, hoctiengtrung, hsk
0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav