Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Làm gì đó

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 17/11/2022

Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Làm gì đó

Chủ đề 1: Tôi đang tìm tiểu Vương
Từ mới

喂 wèi: xin chào
找 zhǎo: tìm
就 jiù: chỉ, vừa
事儿 shìr: điều
让 ràng: để, làm
考试 kǎoshì: kiểm tra
干 gàn: làm
呢 ne: (ngữ khí từ)
正在 zhèngzài: trong quá trình
电视 diànshì: tivi
复习 fùxí: xem lại, ôn tập
课文 kèwén: bài tập
句子 jùzǐ: câu
懂 dǒng: hiểu
为什么 wèishénme: tại sao
问 wèn: hỏi
忘 wàng: quên

Hội thoại
喂, 我 找 小 王。
Wèi, wǒ zhǎo xiǎo wáng.
Xin chào, tôi đang tìm Tiểu Vương.
我 就 是, 你 有 什么 事儿 吗?
Wǒ jiù shì, nǐ yǒu shénmē shìr ma?
Là tôi, bạn cần gì?
老师 让 我 告诉 你, 明天 有 考试, 考 语法。 你 干 什么 呢?
Lǎoshī ràng wǒ gàosu nǐ, míngtiān yǒu kǎoshì, kǎo yǔfǎ nǐ gàn shénme ne?
Giáo viên yêu cầu tôi nói với bạn, sẽ kiểm tra vào ngày mai, kiểm tra ngữ pháp. Bạn đang làm gì đấy?
我 正在 看 电视 呢, 你 呢?
Wǒ zhèngzài kàn diànshì ne, nǐ ne?
Tôi đang xem TV , còn bạn?
复习 课文 呢。 有 个 句子 我 不 懂。
Fùxí kèwén ne. Yǒu gè jùzǐ wǒ bù dǒng.
Tôi đang xem lại bài học của mình. Có một câu tôi không hiểu.
你 为什么 不 问 老师?
Nǐ wèishénme bú wèn lǎoshī?
Tại sao bạn không hỏi giáo viên?
忘 了。
Wàng le.
Tôi quên mất!
File nghe: LINK

Chủ đề 2: Bạn có thể dịch nó cho tôi không?
Từ mới

翻译 fānyì: dịch
第 dì: (sử dụng trước chữ số)
课 kè: bài học
页 yè: trang
行 háng: dòng
时间 shíjiān: thời gian
帮助 bāngzhù: giúp đỡ
做饭 zuòfàn: nấu nướng

Hội thoại
你 能 给 我 翻译 一下 吗?
Nǐ néng gěi wǒ fānyì yīxià ma ?
Bạn có thể dịch cho tôi không?
第 几 课? 第 几 页? 第 几 行?
Dì jǐ kè? Dì jǐ yè? Dì jǐ háng?
Bài học nào, trang nào, dòng nào?
第 五 课。 第 十 页。 第 四 行。
Dì wǔ kè. Dì shí yè. Dì sì háng.
Bài 5 , trang 10, dòng 4.
我 也 不 懂。 我 还 没 看 呢。
Wǒ yě bù dǒng. Wǒ hái méi kàn ne.
Tôi cũng không hiểu. Tôi chưa thấy nó nữa.
问 一下 你 姐姐。 让 她 帮助 一下。
Wèn yīxià nǐ jiějie. Ràng tā bāngzhù yīxià.
Hỏi chị gái của bạn. Hãy để cô ấy giúp xem.
她 现在 没 时间, 她 在 做 饭 呢。
Tā xiànzài méi shíjiān, tā zài zuò fàn ne.
Cô ấy không có thời gian. Cô ấy đang nấu ăn.

File nghe: LINK

nguồn: THANHMAIHSK

 

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav