Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Phương tiện giao thông

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 16/11/2022

Đoạn hội thoại hằng ngày chủ đề: Phương tiện giao thông

Chủ đề 1: Làm thế nào để bạn đến trường?
Từ mới

怎么 zěnme: như thế nào
教室 jiàoshì: lớp học
走 zǒu: đi bộ
骑 qí: lái
车 chē: xe
辆 liàng: (lượng từ)
自行车 zìxíngchē: xe đạp

Hội thoại
每天 你 怎么 来 教室 上 课?
Měitiān nǐ zěnme lái jiàoshì shàng kè?
Ngày mai bạn đến lớp học như thế nào?
我 走 着 来. 你 呢?
Wǒ zǒu zhe lái. Nǐ ne?
Tôi đi bộ. Còn bạn?
我 骑 车 来。 我 买 了 一 辆 自行车。
Wǒ qí chē lái. Wǒ mǎi le yī liàng zì xíng chē.
Tôi đi xe đạp. Tôi đã mua một chiếc xe đạp.
File nghe: LINK

 

Chủ đề 2: Hôm qua bạn đã đi đâu?
Từ mới

进 jìn: vào
城 chéng: thành phố
玩儿 wánr: đi chơi
坐 zuò : ngồi
出租 chūzū: thuê
出租车 chūzūchē: taxi

Hội thoại
昨天 你 去 哪儿 了?
Zuótiān nǐ qù nǎr le?
Hôm qua bạn đi đâu?
我 进 城 玩儿 去 了。
Wǒ jìn chéng wánr qù le.
Tôi đã đến thành phố để vui chơi.
你 也 是 骑 车 去 的 吗?
Nǐ yě shì qí chē qù de ma?
Bạn cũng đã đi xe đạp của bạn ở đó?
不, 我 是 坐 出租车 去 的。
Bù, wǒ shì zuò chūzūchē qù de.
Không, tôi đi bằng taxi.

File nghe:  LINK

 

Chủ đề 3: Tại sao bạn không đi xe buýt công cộng?
Từ mới

汽车 qìchē: ô tô
公共 gōnggòng: công cộng
公共汽车 gōnggòngqìchē: xe bus
车上 chēshang: trên xe bus
而且 érqiě: cũng là
又 yòu : và, lặp lại
地铁 dìtiě: xe điện ngầm
站 zhàn: nhà ga
或者 huòzhě: hoặc
开车 kāichē: lái (xe)

Hội thoại
你 怎么 不 坐 公共 汽车 呀?
Nǐ zěnme bú zuò gōnggòng qìchē ya?
Tại sao bạn không đi xe buýt công cộng?
车上 人 太 多, 而且 又 太 慢。
Chēshàng rén tài duō, érqiě yòu tài màn.
Có quá nhiều người trên xe buýt và cũng quá chậm.
你 可以 坐 地铁 或者 开 车 去 呀?
Nǐ kěyǐ zuò dìtiě huòzhě kāi chē qù ya?
Bạn cũng có thể đi bằng tàu điện ngầm hoặc lái xe của bạn?
那儿 没 地铁站。 我 不 会 开 车。
Nàr méi dìtiězhàn. Wǒ bú huì kāi chē.
Không có trạm tàu ​​điện ngầm ở đó. Tôi không biết lái xe.

File nghe:  LINK

 

Chủ đề 4: Bạn sẽ đi máy bay hoặc tàu hỏa đến Đại Liên?
Từ mới

飞机 fēijī: máy bay
火车 huǒchē: tàu hỏa
船 chuán: thuyền
回来 huílai: quay lại

Hội thoại
你 坐 飞机 还是 坐 火车 去 大连?
Nǐ zuò fēijī háishì zuò huǒchē qù Dàlián?
Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa đến Đại Liên?
我 打算 坐 飞机 去, 坐 船 回来。
Wǒ dǎsuàn zuò fēijī qù, zuò chuán huílai.
Tôi dự định đi bằng máy bay và trở về bằng thuyền.

File nghe:  LINK

nguồn: THANHMAIHSK

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav