Đoạn hội thoại hằng ngày: Chủ đề bệnh viện

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 30/10/2022

Đoạn hội thoại hằng ngày: Chủ đề bệnh viện


Chủ đề 1: Tại bệnh viện
Từ mới

挂 guà : (bệnh viện) đăng ký
内科 neì kē: y khoa
电梯 diàn tī: thang máy
舒服 shū fu: được tốt, thoải mái
头 tóu : cái đầu
疼 téng: đau
浑身 hún shēn: thân hình
劲儿 jìnr: sức mạnh
站 zhàn: đứng
发烧 fā shāo : sốt
刚才 gāng cái: lúc trước
试表 shì biǎo: lấy nhiệt độ của ai đó

Hội thoại
小姐, 我 病 了, 挂 个 内科。
Xiǎo jiě, wǒ bìng le, guà gè neì kē.
Thưa cô, tôi bị bệnh, tôi muốn nhập viện.
5 块。 内科 在 3 层。 电梯 在 那儿。
Wǔ kuài. Neì kē zài sān céng. Diàn tī zài nàr.
5 tệ. Phòng y khoa trên tầng ba . Thang máy ở đằng kia.
28 号。 您 哪儿 不 舒服?
Èr shí bā hào. Nín nǎr bù shū fu.
Số 28 . Bạn cảm thấy khó chịu ở đâu?
我 头 疼, 觉得 浑身 没 劲儿。
Wǒ tóu téng, jué de hún shēn méi jìnr.
Tôi bị đau đầu và tôi cảm thấy cơ thể mình yếu đi.
别 站 着, 坐 下 说。 发烧 吗?
Bié zhàn zhe, zuò xià shuō. Fā shāo ma?
Đừng đứng, ngồi xuống và nói. Bạn có nhiệt độ cao không?
发烧, 刚才 试表 37 度 5。
Fā shāo, gāng cái shì biǎo sān shí qī dù wǔ.
Có, nhiệt độ cơ thể là 37 ° 5.

File nghe: LINK

Chủ đề 2: Tại bệnh viện
Từ mới
咳嗽 ké sou : ho
挺 tǐng: rất
厉害 lì hai: khủng khiếp
病 bìng: bệnh
感冒 gǎn mào : cảm lạnh thông thường
着凉 zháo liáng: bị cảm lạnh
药 yào : thuốc
中药 zhōng yào: y học Trung Quốc
开 kāi: chép lại
西药 xī yào: Tây y
药方 yào fāng: đơn thuốc
药房 yào fáng: tiệm thuốc
取 qǔ: lấy
次 cì : thời gian
片 piàn: lát (lượng từ)

Hội thoại
咳嗽 不 咳嗽?
Ké sou bù ké sou?
Bạn có bị ho không?
咳嗽 , 挺 厉害。 大夫, 什么 病?
Késou, tǐng lì hai. Dài fu shén me bìng?
Vâng, tôi ho rất nhiều. Bác sĩ, tôi có bệnh gì?
感冒。 你 着凉 了。 吃 些 药 吧。
Gǎn mào. Nǐ zháo liáng le. Chī xiē yào ba.
Cảm cúm. Bạn bị cảm lạnh. Dùng một ít thuốc.
我 不 能 吃 中药。 开 西药 吧。
Wǒ bù néng chī zhōng yào. Kāi xī yào ba.
Tôi không thể dùng thuốc Trung Quốc. Có thể kê toa thuốc Tây ?
给 你 药方。 你 去 药房 取 药 吧。
Gěi nǐ yào fāng. Nǐ qù yào fáng qǔ yào ba.
Đây là đơn thuốc. Đi đến hiệu thuốc để lấy nó.
大夫, 这 些 药 怎么 吃?
Dài fu, zhè xiē yào zěn me chī?
Bác sĩ ơi, uống thuốc này thế nào.
1 天 3 次, 1 次 1 片, 饭 后 吃。
Yì tiān sān cì, yí cì yí piàn, fàn hòu chī.
3 lần một ngày, mỗi lần 1 liều, sau khi ăn.

File nghe: LINK

nguồn: THANHMAIHSK

Tags : caschinese, hsk, tiengtrunggiaotiep
0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav