Đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề 租房 子 (zū fángzi) Thuê nhà
1. Trình độ sơ cấp / 初级 水平 ( chūjíshuĭpíng ) :
A: Qĭngwèn nín zhè tào gōngyù duōshăo qián yígè yuè?
请问 您 这 套 公寓 多少 钱 一个 月?
Xin lỗi, căn hộ bao nhiêu tiền một tháng?
B: Fángzū mĕigè yuè yìqiānkuài qián, bùhán shuĭdiànfèi.
房租 每个 月 一 千块 钱 , 不含 水电费。
Tiền thuê nhà là một nghìn tệ một tháng, chưa bao gồm điện nước.
Từ vựng:
请( qĭng ) v. Làm ơn
2. Trình độ Trung cấp / 中级 水平 ( zhōngjíshuĭpíng ):
A: Nĭhăo! wŏ zài wăngshàng kàndào nín de guănggào, nín zhèlĭ shì yŏu yítào gōngyù yào chūzū ma?
你好! 我 在 网上 看到 您 的 广告 , 您 这里 是 有
Xin chào! Tôi đọc quảng cáo của bạn trên internet. Hiện tại bạn có còn căn hộ không?
B: Shìde. Yíshì yìtīng, dài chúfáng hé wèishēngjiān.
是 的。 一 室 一 厅 , 带 厨房 和 卫生间。
Đúng. Nó là một căn hộ một phòng ngủ với một nhà bếp và một nhà vệ sinh.
A: Gōngyù lĭ yŏu wăngluò ma?
公寓 里 有 网络 吗?
Có kết nối internet trong căn hộ không?
B: Yŏu wăngluò, mĕigè yuè de wăngluò fèiyong shì liăngbăi yuán.
有网络, 每个月的网络费用是两百元
Có, có kết nối internet và phí là hai trăm tệ mỗi tháng.
Từ vựng:
1. 公寓( gōng yù ) n. căn hộ, chung cư
2. 厨房( chú fáng ) n. phòng bếp
3. 卫生间( wèi shēng jiān ) n. phòng vệ sinh
4. 网络( wăng luò ) n. Internet công việc
3. Trình độ Nâng cao / 高级 水平( chūjíshuĭpíng ):
A: Zhège xiăoqū de huánjìng zĕnmeyàng?
这个 小区 的 环境 怎么 样?
Cộng đồng dân cư như thế nào?
B : Zhōuwéi hĕn ānjìng yĕ hĕn ānquán. Gōngyù lóu de xībiān shì yígè gōngyuán, chuānguò nàtiáo jiēshì yígè túshūguăn.
周围 很 安静 也 很 安全。 公寓 楼 的 西边 是 一个 公园 , 穿过 街是 一个 图书馆。
an toàn. Có một công viên trên căn hộ phía tây và băng qua đường là một thư viện.
A: Fángzū shì àn yuè jiāo háishì àn jìdù jiāo?
房租 是 按 月 交 还是 按 季度 交?
Tiền thuê nhà được trả hàng tháng hay hàng quý?
B : Yìbān dōushì àn yuè jiāo de.
一般 都是 按 月 交 的。
Nó luôn được trả hàng tháng.
A: Wŏ shénme shíhou kéyĭ bān jìnlái?
我 什么 时候 可以 搬 进来?
Bạn có thể chuyển đến bất cứ lúc nào.
B :Nín suíshí dōu kéyĭ bān jìnlái.
您 随时 都 可以 搬 进来。
Bạn có thể chuyển đến bất cứ lúc nào.
A: Gōngyù lĭ yŏu jiājù ma?
公寓 里 有 家具 吗?
Có đồ đạc trong căn hộ không?
B: Chángyòng de jiājù dōu yŏu, rú yīguì, chuáng, shāfā hé diànnăozhuō.
常用 的 家具 都 有 , 如 衣柜 , 床 , 沙发 和 电脑 桌。
Đồ nội thất thường được sử dụng như tủ quần áo, giường, ghế sofa và bàn máy tính được chuẩn bị trong căn hộ.
A: Wŏmen xūyào qiāndìng zūfáng hốt ma?
我们 需要 签订 租房合同吗?
Chúng tôi có cần phải ký bất kỳ hợp đồng nào không?
B: Duì, wŏmen shì yào qiāndìng chūzū hétong de.
对 , 我们 是 要 签订 出租 合同 的。
Đúng vậy, chúng ta nên ký hợp đồng thuê nhà.