Hoạt động thể thao trong tiếng Trung
Chủ đề 1: Bạn có tập thể dục hàng ngày không?
Từ mới
锻炼 duàn liàn: tập thể dục
身体 shēn tǐ: cơ thể
运动 yùn dòng: thể thao, tập luyện
Hội thoại
你每天锻炼身体吗?
Nǐ měi tiān duàn liàn shēn tǐ ma?
Bạn có tập thể dục hàng ngày không?
锻炼。我很喜欢运动。
Duàn liàn. Wǒ hěn xǐ huān yùn dòng.
Có. Tôi thực sự thích thể thao.
File nghe: LINK
Chủ đề 2: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
Từ mới
打 dǎ: chơi
篮球 lán qiú : bóng rổ
游 yóu : bơi
游泳 yóu yǒng: bơi
还可以 hái kěyǐ: không tệ
Hội thoại
你最喜欢什么运动?
Nǐ zuì xǐ huān shén me yùn dòng?
Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
我最喜欢打篮球和游泳。
Wǒ zuì xǐ huān dǎ lán qiú hé yóuyǒng.
Tôi thích chơi bóng rổ và bơi lội.
你篮球打得怎么样?
Nǐ lán qiú dǎ de zěn me yàng?
Bạn giỏi bóng rổ như thế nào.
打得还可以,游泳也游得不错。
Dǎ de hái kěyǐ, yóu yǒng yě yóu de búcuò.
Tôi không tệ lắm, tôi bơi cũng khá giỏi.
File nghe: LINK
Chủ đề 3: Bạn có thể chơi bóng đá không?
Từ mới
踢 tī: chơi
足球 zú qiú: bóng đá
可是 kě shì: nhưng
比赛 bǐ sài : trận đấu
Hội thoại
你会踢足球吗?
Nǐ huì tī zú qiú ma?
Bạn có thể chơi bóng đá không?
不会,可是我喜欢看足球比赛。
Bú huì, kě shì wǒ xǐ huān kàn zú qiú bǐ sài.
Không, nhưng tôi thích xem các trận bóng đá.
File nghe: LINK
Chủ đề 4: Bạn là một fan hâm mộ bóng đá?
Từ mới
球迷 qiú mí: fan hâm mộ bóng đá
对 qiū tiān: đúng, phải
体育场 tǐ yù chǎng : sân vận động
如果 rú guǒ: nếu
票 piào: vé
球票 qiú piào: vé đá bóng
差不多 chà bù duō: cũng
左右 zuǒ yòu : khoảng
Hội thoại
你是球迷吧?
Nǐ shì qiú mí ba?
Bạn là một fan hâm mộ bóng đá phải không?
对,每个星期天都去体育场。如果买不到票,就看电视。
Duì, měi gè xīng qī tiān dōu qù tǐ yù chǎng. Rú guǒ mǎi bú dào piào, jiù kàn diànshì.
Vâng, tôi đến sân vận động mỗi chủ nhật. Và nếu tôi không thể mua vé, tôi xem TV .
球票贵吗?多少钱 一 张?
Qiú piào guì ma? Duō shāo qián yì zhāng?
Vé có đắt không. Bao nhiêu cho một vé?
不贵,差不多20 块钱左右。
Bú guì, chà bù duō èr shí kuài qián zuǒ yòu.
Không, khoảng 20 tệ.
File nghe: LINK