|
显示 |
显得 |
Giống |
Đều là động từ, đều có nghĩa là biểu hiện ra, thể hiện ra cho người khác thấy. Nhưng bình thường không thể đổi dùng cho nhau. |
Khác |
1. Chỉ biểu hiện ra một số loại thái độ, năng lực hoặc tình huống |
1.Chỉ biểu hiện ra một số đặc tính. |
如:相片显示:马奔跑时始终有蹄着地。 |
如:几年不见,他显得成熟多了。 |
2. Thường kết hợp cùng danh từ và câu ngắn. |
2. Thường kết hợp với tính từ. |
如:这次活动的组织显示出了他的才能。 |
如:中秋节那天,月亮显得格外明亮。 |