|
激烈 |
强烈 |
Giống |
Đều là tính từ có nghĩa là mạnh mẽ, lợi hại. |
如:我不顾父母的激烈/强烈反对,偷偷地报考了表演专业。 |
Khác |
1. Thiên về nghĩa kịch liệt, gay gắt, khẩn trương. |
1. Thiên về nghĩa là mạnh mẽ có lực. |
如:人类最早什么时候用火,一直是学者激烈争论的问题。 |
如:文章发展以后立刻引起了读者的强烈反响。 |
2. Thường mô tả về ngôn luận, cảm xúc, trong trận đấu hoặc đấu tranh… |
2. Thường mô tả ánh sáng, dòng điện, màu sắc, mùi vị hoặc mô tả tình cảm, tư tưởng, nguyện vọng của con người. |
如:人在激烈运动时,会出很多汗。 |
如: 这里夏天尽管阳光的照射很强烈,但白天气温很少超过35°C。 |