|
通常 |
常常 |
Giống |
Đều biểu thị thường phát sinh những hành động, động tác giống nhau, ở một vài câu có thể hoán đổi cho nhau, nhưng khi mang ý nghĩa cường điệu thì lại không giống nhau. |
如:我通常/常常在学校外面那个超市买东西。 |
Khác |
1.Nhấn mạnh hành động, động tác có quy luật. |
1.Nhấn mạnh hành động, động tác nhiều lần xuất hiện. |
如:有钱人家的,通常是由好几座四合院并列组成的。 |
如:他成绩很好,常常受到表扬。 |
2.Tính từ, có thể làm định ngữ |
2.Phó từ, không thể làm định ngữ hoặc bổ sung cho phân câu. |
如:我们通常的做法都是这样的。 |
如:他常常去上海出差,对上海很熟悉。 |