|
胜利 |
成功 |
Giống |
Đều là động từ, đều biểu thị đạt được mục đích đã dự tính trước. |
如:北京胜利/成功地举办了2008年夏季奥运会。 |
Khác |
1.Biểu thị lúc công việc đạt được mục đích đã dự tính trước, thường làm trạng ngữ |
1.Không chỉ dùng trên phương diện công việc, sự nghiệp còn dùng được ở nhiều phương diện khác. Có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ. |
如:经过一年多的努力,我们胜利地完成了调查工作。 |
如:经过艰苦的努力,实验终于成功了。 |
2.Còn có nghĩa là trong trận đấu hoặc chiến tranh đánh bại được đối thủ. |
2. Không có ý nghĩa là đánh bại đối thủ. |
如:谁坚持到最后,谁就是这场比赛的胜利者。 |
3.Không có ý nghĩa làm cho người khác hài lòng, không thể làm bổ ngữ. |
3. Là tính từ, có nghĩa là làm cho người khác hài lòng, có thể làm bổ ngữ |
如:这部电视剧拍得很成功,在全国播出后,受到观众的喜爱。 |