NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 2

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 05/03/2023

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 2

1以来
  • Danh từ , “….以来” biểu thị 1 khoảng thời gian từ một thời điểm nào đó trong quá khứ đến thời điểm hiện tại. Ví dụ:
    • 改革开放以来,中国发生了巨大的变化。
    • 因此长年以来,父母很少离开老屋,…
    • 一直以来, “80后” 这个词儿都含有年轻的味道。
2. 临
  • “临” , là động từ , có nghĩa là dựa sát; kề; kế. Ví dụ:
    • 我想买一套不临街的房子,这样不会太吵。
    • 临江新修了一条路,晚饭后很多人都去那儿散步。
  • “临” giới từ (gần, ngay gần) , cũng có thể làm giới từ, “临…..(时/前)” biểu thị sắp đến thời gian phát sinh của một vài hành động, hành vi. Ví dụ:
    • 这是我临离开北京的时候买的。
    • 临走那天,父亲从老家赶来送我们。
3. 立刻
  • lập tức, ngay, tức khắc)  Phó từ,   “立刻 + động từ ”  biểu thị sự ngay lập tức, nhấn mạnh một hành động nối tiếp hành động phát sinh ngay trước đó. Ví dụ:
    • 上了楼,开门的竟是微笑着的父母,温暖的气息立刻扑面而来。
    • 原来父母要我留下串钥匙, 只是为了让我们回来时,能立刻感受到家的温暖。
    • 那两只羊一见到青草,就立刻去吃草了,哪还有心思打架呢?
4. Phân biệt 悄悄  偷偷
  悄悄 偷偷
Giống Đều là phó từ , đều có nghĩa là làm việc gì đó mà không để cho người khác phát hiện
如:她悄悄/偷偷地走了出去
Khác Nhấn mạnh âm thanh rất nhỏ Nhấn mạnh hành vi không muốn để cho người khác biết
如: 父亲悄悄把我拉到一边说话 如: 她谁也没告诉,偷偷去旅行了

 

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav