|
记录 |
纪录 |
不同点 |
1.Có thể làm động từ, chỉ đem lời nói nghe thấy hoặc việc xảy ra ghi chép lại. |
1.Danh từ, chỉ thành tích tốt nhất trong khoảng thời gian nhất định, trong phạm vi nhất định. |
如:我已经把这次会议的内容详细地记录下来了。 |
如:他在本次比赛中打破了世界纪录。 |
2.Cũng có thể làm danh từ, chỉ tài liệu được ghi chép lại hoặc người ghi chép. |
2.Danh từ, cũng có thể chỉ việc ghi lại những sự kiện có giá trị tin tức. |
如:第二天还书时再把记录一个一个地画掉。
小刘,你来做这次会议的记录。 |
如:学校带孩子们看了一部有教育意义的纪录片。 |