|
平等 |
公平 |
Giống |
Đều là tính từ, ý nghĩa tương tự nhau, có lúc có thể thay thế nhau. |
如:作为一个母亲,在自己的亲生女儿和不是亲生的灰姑娘之间,难免会更疼爱自己亲生的女儿,很难完全平等/公平地对待她们。 |
Khác |
1.Nhấn mạnh quyền lợi hoặc sự đãi ngộ giống nhau giữa người với người trong xã hội. |
1.Nhấn mạnh xử lí vấn đề hợp tình hợp lí , không thiên về một bên. |
如:法律面前人人平等。 |
如:我们应当公平竞争。 |
2.Thường dùng với tình huống thường gặp, tính phố biến. |
2.thường dùng với người hoặc vật cụ thể. |
如:现实社会中,女人与男人有时并不平等。 |
如:我认为公司对这次事情的处理不够公平。 |