NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 23
1. 一致
- “一致” Tính từ, biểu thị không có sự chia rẽ, bất đồng. Ví dụ:
- ·····但文文跟他们的意见不一致,她坚持要去美国。
- 长期共同生活的夫妻在兴趣爱好,心理情绪上也趋于一致。
- “一致” Cũng có thể làm phó từ, biểu thị cùng nhau. Ví dụ:
- 双方一致表示将进一步发展友好合作关系。
- 专家们一致认为这是一种成功的产品,可以放心使用。
2. 某
- “某” Đại từ chỉ thị , thường chỉ một người hoặc một vật nhất định, bình thường dùng sau họ (họ tên) , biểu thị biết tên nhưng không nói ra,có lúc mang nghĩa xúc phạm. Ví dụ:
- 公司业员季某闻之大喜,以为自己碰到了一个大买主。
- 在公园的墙上写“某某到此一游”之类的行为是极不文明的。
- “某” Cũng có thể chỉ người hoặc vật không xác định. Ví dụ:
- 人们如果长期进行某一方面的训练,就可以使大脑在某一方面的反应能力提高。
- 在这个陌生的地方,妈妈感到她们好像交换了某种身份:自己倒像女儿,而文文倒像妈妈。
3. 幸亏
- Phó từ, biểu thị do một vài nguyên nhân nào đó mà tránh được một số chuyện không hy vọng sẽ phát sinh. Ví dụ:
- 幸亏你提醒了我,我今天就去报名。
- 医生说这个病人是心脏问题,幸亏送来得及时。
- 妈妈忍不住流下了眼泪。她说:“幸亏那晚天色很暗”。
4. Phân biệt 单独 và 独自
单独 | 独自 | |
Giống | Đều có thể làm phó từ, có nghĩa là một mình. | |
如:你太年轻了,恐怕不能单独/独自一人完成这个任务。 | ||
Khác | 1.Thiên về nghĩa là không cùng với người khác | 1.Thiên về nghĩa tự mình làm việc gì đó. |
如:你下午有时间吗?我想和你单独谈谈。 | 如:孩子饿得等不及爸爸了,就独自先吃了起来。 | |
2.Có thể dùng với sự vật. | 2. Không thể dùng với sự vật | |
如:做这个菜时,鸡蛋要先单独炒好备用。 | ||
3. Có thể làm tính từ, trong câu thì làm định ngữ. | 3.Không thể làm tính từ. | |
如:本科生上课有单独的教室。 |