|
单独 |
独自 |
Giống |
Đều có thể làm phó từ, có nghĩa là một mình. |
如:你太年轻了,恐怕不能单独/独自一人完成这个任务。 |
Khác |
1.Thiên về nghĩa là không cùng với người khác |
1.Thiên về nghĩa tự mình làm việc gì đó. |
如:你下午有时间吗?我想和你单独谈谈。 |
如:孩子饿得等不及爸爸了,就独自先吃了起来。 |
2.Có thể dùng với sự vật. |
2. Không thể dùng với sự vật |
如:做这个菜时,鸡蛋要先单独炒好备用。 |
3. Có thể làm tính từ, trong câu thì làm định ngữ. |
3.Không thể làm tính từ. |
如:本科生上课有单独的教室。 |