|
反应 |
反映 |
Giống |
Đồng âm, đều vừa có thể làm động từ vừa có thể làm danh từ. |
Khác |
1.Là động từ chỉ chịu kích thích của ngoại cảnh mà dẫn đến hành động hoặc biến hóa ;là danh từ chỉ những hành động này , những sự thay đổi này. |
1.Đem tình hình hoặc ý kiến báo cáo với cấp trên. |
如:这时人体精力下降,反应减慢,情绪地下,利于人体进入甜美的梦乡。 |
如:请放心,我会把你的意见反映给学校。 |
2.Không còn ý nghĩa nào khác. |
2.Còn có thể chỉ phô bày ra bản chất của sự vât. |
如:谈话可以反映一个人的职业特点。 |
3.Không thể kết hợp với tân ngữ. |
3.Có thể kết hợp với tân ngữ. |
如:他反应得非常快,一点儿也不用思考。 |
如:这个电影反映了中国年轻一代的新变化。 |