|
挤 |
拥挤 |
Giống |
Đều có thể làm động từ và tính từ, nghĩa về mặt tính từ đều là địa điểm đấy quá nhỏ so với người và vật . |
如:这么小的教室里放三四张桌子,太挤/拥挤了! |
Khác |
1.Động từ, nhấn mạnh dùng sức lực của mình để lách ra từ đám đông. |
1.Động từ, nhấn mạnh chen chúc cùng một chỗ. |
如:坐车的人太多了,我挤了半天才挤上车。 |
如:请先下后上,不要拥挤。 |
2.Thông thường làm vị ngữ. |
2.Có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. |
如:为了买到票,我挤得满头大汗。 |
如:交通拥挤是个大问题。 |
3.Động từ ( vặn, bóp, nắn), chỉ dùng sức làm cho đồ vật từ trong lỗ nhỏ hoặc khe nhỏ ra ngoài. |
3.Không có ý nghĩa này. |
如:牙膏用完了,已经挤不出来了。 |
4.Động từ, chỉ người hoặc vật chen chúc , dồn lại sát một chỗ, hoặc sự việc tập trung/dồn lại trong cùng một lúc.
如果你的生活先被不重要的事挤满了,那你就无法再装进更大、更重要的事了。 |
4.Không có ý nghĩa này. |
5.Có ý nghĩa gạt bỏ, lật đổ, loại trừ. |
5.Không có ý nghĩa này. |
如:许多新朋好友建议他干脆把另三家书店挤垮,垄断这个市场。 |