|
舒适 |
舒服 |
Giống |
Đều là tính từ, biểu thị sự vui vẻ thoải mái . |
如:饭店为入住的客人准备了舒适/舒服的房间。 |
Khác |
1. Thường dùng trong văn viết |
1. Thường dùng trong văn nói |
如:这款车内部空间宽大,乘坐舒适。 |
如:他靠在沙发上舒舒服服地看电视。 |
2. Thiên về cảm nhận tổng thể của con người do môi trường hoàn cảnh tác động lên. |
2. Thiên về cảm nhận cụ thể, chủ quan về mặt tinh thần và thân thể của con người. |
如: 我们都需要一个轻松舒适的生活环境。 |
如:听了他的话,我心里很不舒服。 |
3. Bình thường rất ít khi sử dụng cấu trúc trùng điệp |
3. Có thể trùng điệp kiểu AABB. Cũng có thể linh động làm động từ. Thường thì trùng điệp kiểu ABAB |
如:踢完球了?洗个热水澡舒服舒服吧 |