|
接近 |
靠近 |
Giống |
Đều là động từ, đều có nghĩa là khoảng cách giữa hai đối tượng rất gần hoặc chuyển động về mục tiêu nhất định, làm khoảng cách giữa cả hai trở nên nhỏ, có lúc có thể dùng thay thế cho nhau |
如:这个地方接近/靠近北极地区,夏季白天很长,天亮得也很早。 |
Khác |
1.Từ được kết hợp có thể biểu thị người, sự vật, thời gian, địa điểm và số lượng cụ thể. |
1.Từ kết hợp có thể biểu thị người, sự vật, địa điểm cụ thể nhưng thông thường không thể dùng với thời gian, số lượng. |
如:接近下午一点时,救护车终于赶到了。 |
如:他们挤在靠近车窗的地方,脸对脸离得很近。 |
2.Còn có thể kết hợp với từ ngữ biểu thị sự vật trừu tượng |
2.Thông thường không thể kết hợp với những từ ngữ biểu thị sự vật trừu tượng. |
如:经过努力,现在我们已越来越接近年初定下的销售目标了。 |
3.Còn biểu thị khoảng cách/ sự chênh lệch không lớn lắm. |
3.Không có ý nghĩa này. |
如:他们俩的水平非常接近,这场比赛真不好说谁会赢。 |