|
满足 |
满意 |
Giống |
Đều là động từ, có ý nghĩa cảm thấy là đã đủ, nguyện vọng đã được thực hiện. |
如:我对现在的生活感到非常满足/满意。 |
Khác |
1. Nhấn mạnh không có yêu cầu gì thêm nữa. |
1. Nhấn mạnh đã đúng với tâm ý của bản thân. |
如:只要能饱饱地吃上一吨米饭,也就满足啦。 |
如:老师说他对我这次的作业非常满意。 |
2. Thường không thể làm định ngữ và trạng ngữ |
2. Có thể dùng làm định ngữ hoặc trạng ngữ |
如:她找到了一份满意的工作 |
3. Có thể kết hợp với “希望,要求,条件,愿望” |
3. Thường không trực tiếp kết hợp với các tân ngữ. |
如:这个我不想要,他不能满足我们的要求。 |