|
美丽 |
优美 |
Giống |
Đều là tính từ dùng để miêu tả phong cảnh, môi trường… |
如:济南是一座风景美丽/优美的城市 |
Khác |
1. Thường dùng để mô tả tướng mạo, dáng người, ăn mặc …đẹp |
1. Thường thiên về mô tả hành động, hình tượng…đem đến cho người khác một cảm giác tốt đẹp. |
如:她有一双美丽的大眼睛。 |
如:演员们的动作十分优美 |
2. Thường mô tả nhiều về cảm nhận của thị giác |
2. Còn có thể mô tả phi thị giác (nghe) |
如:雨后天空中出现了一道美丽的彩虹。 |
如:一进院子就听到了丽丽那优美的歌声 |
3.Có cách dùng tu từ, có ý nghĩa tốt đẹp, cao quý. |
3. Không có cách dùng này |
如:他有一颗美丽善良的心。 |