NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 5
1. 从而(từ đó)
- là liên từ, đứng giữa hai câu, câu trước biểu thị nguyên nhân; phương pháp, câu sau biểu thị kết quả; mục đích… Ví dụ:
- 比赛前做好思想准备可以减少运动员的压力,从而取得比赛的成功。
- 在学习过程中及时复习, 可以尽早发现和解决问题,加深理解,从而取得更好的成绩。
- 而济南的老百姓住在泉边,喝着这甜美的泉水,自然对它充满感激之情,从而也产生了许多关于泉水的美丽传说。
2. 于
- giới từ, tương đương với “在、从、对、向、比”. Ví dụ:
- 这家公司成立于1997年。(biểu thị thời gian)
- 这种药主要用于感冒的治疗。(biểu thị phạm vi)
- 济南的泉水,来自于济南市以南的广大山区,……(biểu thị xuất xứ)
- 运动有助于健康。(biểu thị đối tượng)
- 李明半年没找到工作了, 没办法,只好求助于当经理的老同学王峰了。(biểu thị đối tượng)
- 队员们都认为对方的水平远远高于自己。(biểu thị so sánh)
3. 为
- “为” là động từ , có nghĩa là “成、成为”(thành, trở thành). Ví dụ:
- 而济南市区的地下岩石变为了火成岩, ·····
- 每个人都会遇到各种压力,可是,压力也可以变为动力。
- “为” cũng biểu thị “作为、算作” (làm, coi như) . Ví dụ:
- 找工作时,很多人会以收入多少为第一标准, 这种想法我不能接受。
-
- 在他看来,没有工作的生活就不能称其为生活。
4. 起来
- “起来” là động từ , “động từ + 起来” biểu thị từ phân tán đến tập trung lại.Ví dụ:
- ·····地下水流到这里,碰到火成岩挡住了路就积蓄起来,越积越多。
- 渔夫( Yúfū, người đánh cá)想, 这网一收起来,鱼一定可以装满整条船。
- “động từ + 起来” biểu thị từ lộ rõ đến ẩn nấp, ẩn náu . Ví dụ:
- 刘丽知道自己做得不对,躲起来不敢见我。
- 为了不被坏人抢走,他把壶埋入地下藏了起来,….
5. Phân biệt 美丽 và 优美
美丽 | 优美 | |
Giống | Đều là tính từ dùng để miêu tả phong cảnh, môi trường… | |
如:济南是一座风景美丽/优美的城市 | ||
Khác | 1. Thường dùng để mô tả tướng mạo, dáng người, ăn mặc …đẹp | 1. Thường thiên về mô tả hành động, hình tượng…đem đến cho người khác một cảm giác tốt đẹp. |
如:她有一双美丽的大眼睛。 | 如:演员们的动作十分优美 | |
2. Thường mô tả nhiều về cảm nhận của thị giác | 2. Còn có thể mô tả phi thị giác (nghe) | |
如:雨后天空中出现了一道美丽的彩虹。 | 如:一进院子就听到了丽丽那优美的歌声 | |
3.Có cách dùng tu từ, có ý nghĩa tốt đẹp, cao quý. | 3. Không có cách dùng này | |
如:他有一颗美丽善良的心。 |