|
打听 |
询问 |
Giống |
Đều là động từ, đều có ý nghĩa “hỏi”. |
如:他打听/询问了老人的身体和生活情况。 |
Khác |
1. Dùng nhiều trong khẩu ngữ |
1.Dùng trong văn viết |
如:我跟您打听一下,附近有邮局吗? |
如: 他仔细询问了公司近年来的发展情况。 |
2. Thường để tìm kiếm, tìm hiểu thông tin liên quan, đằng sau có thể kết hợp với bổ ngữ kết quả “到”. |
2. Đằng sau không thể thêm BNKQ “到” ngoài ra còn mang nghĩa trưng cầu ý kiến. |
如:我到处打听也没打听到这家公司。 |
如:他打电话询问刘教授对论文的意见。 |
3. Không có cách dùng này. |
3. Đằng sau có thể thêm đối tượng của hành động, cũng có thể linh hoạt làm danh từ. |
如:警察询问了当天见过他的另据。
他详细地回答了病人的询问。 |