|
忽然 |
突然 |
Giống |
Đều có thể đứng trước động từ, biểu thị là không ngờ đến/ không nghĩ đến, xảy ra rất nhanh . |
如:我们正在上课,他忽然/突然站了起来。 |
Khác |
Là phó từ, chỉ có thể đứng trước động từ hoặc đầu của câu sau ( có thể thay bằng “突然”) |
Là tính từ, có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ trong câu. |
如:一天傍晚,他正带着士兵们在山中打猪,忽然发现远处的草丛中蹲着一只大老虎。 |
如:这件事太突然了!(谓语)
这件事发生得太突然了!(补语)
这突然的一声喊叫吓了我一跳(定语) |