|
彼此 |
互相 |
Giống |
Đều có nghĩa là cả hai bên có cùng một hành vi, hành động. |
如:我们彼此/互相都很理解对方 |
Khác |
1. Đại từ, có thể đứng trước động từ làm chủ ngữ. |
1. Phó từ, khi đứng trước động từ thì đằng trước phải thêm chủ ngữ |
如:相处久了,彼此既然可以从表情,声音和行为举止中了解对方的意思。 |
如:好朋友应该互相帮助。 |
2. Có thể làm tân ngữ, định ngữ. |
2. Không thể làm tân ngữ hoặc định ngữ. |
如:我们是最好的朋友,不分彼此。(tân ngữ)
我们彼此的爱好相同。(định ngữ) |
3. Có thể trùng điệp, biểu thị cả hai không khác nhau mấy. |
3. Không thể trùng điệp. |
如:咱们俩彼此彼此,我画的比你好不了多少。 |